Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
Camera screen LCD 3.0 inch (Màn hình camera LCD 3.0”) (BD-DF): 01 cái
Handle for laryngoscope blade (Tay cầm lưỡi đặt nội khí quản bao gồm lưỡi cong loại thường; lưỡi cong loại khó) (BD-DF-R5; BD-DF-R4; BD-DF-R3; BD-DF-R2; BD-DF-R1; BD-DF-R6): 06 cái
Micro SD memory card 8GB (Thẻ nhớ 8GB): 01 cái
Adapter with USB cable (Cục sạc với dây cáp USB): 01 cái
Pin lithium 3.7V có thể sạc lại nhiều lần tích hợp sẵn trong máy: 01 cái
Nguồn sáng Led tích hợp sẵn trên máy: 01 cái
Va-li cao cấp bằng nhôm hợp kim lót khuôn mousse để đựng và bảo quản Màn hình camera + Tay cầm: 01 cái
Đặc điểm và thông số kỹ thuật:
Mô tả:
Thông qua ống soi thanh quản video, cấu trúc khoang miệng của bệnh nhân được hiển thị rõ ràng trên màn hình. Và hình ảnh có thể được thu thập dễ dàng.
Bên cạnh đó, người vận hành có thể tránh xa bệnh nhân để giảm tiếp xúc và nguy cơ lây nhiễm chéo.
Đặt nội khí quản tiết kiệm thời gian với tỷ lệ thành công cao hơn. Trong quá trình hoạt động, lực nhẹ hơn ít gây tổn thương cho bệnh nhân. Và lưu lượng máu ổn định hơn.
Video soi thanh quản hướng dẫn đặt nội khí quản nhanh hơn, chính xác hơn và nhẹ nhàng hơn, đặc biệt đối với những đường thở khó. Máy soi thanh quản video chỉ đơn giản là một công cụ cứu mạng, phù hợp cho những bệnh nhân béo phì, hạn chế vận động cổ, cổ ngắn hoặc thô, thanh quản cao, chấn thương đầu và răng được bảo vệ (răng pháo, răng mất và răng lung lay). Việc đặt nội khí quản không còn là vấn đề khó khăn đối với những bệnh nhân này.
Kích thước tham số lưỡi:
Ứng dụng: dùng trong gây mê; ICU/ NICU/CCU (đặt nội khí quản); Phòng phẫu thuật; hoặc cứu hộ khẩn cấp; Phòng Tai Mũi Họng…
Phương pháp khử trùng Lưỡi đặt nội khí quản: 2.0% Glutaral ngâm hoàn toàn trong 10 phút hoặc 0,5% -0,6% Cidex OPA trong hơn 5 phút
Đối với lưỡi sử dụng nhiều lần:
Loại lưỡi: Mil0 - dùng cho trẻ sơ sinh (Neonate). Kích thước lưỡi từ 2.5-4.0mm x 8.2 mm
Loại lưỡi: MAC1 - dùng cho trẻ em (Pediatric). Kích thước lưỡi từ 4.0-5.0mm x 10.45 mm
Loại lưỡi: MAC2 – dùng cho người lớn (thể trạng người nhỏ) (Small Adult). Kích thước lưỡi từ 5.0-6.0mm x 12.11 mm
Loại lưỡi: MAC3 – dùng cho người lớn (thể trạng bình thường) (Adult). Kích thước lưỡi từ 6.0-9.0mm x 14.25 mm
Loại lưỡi: MAC4 – dùng cho người lớn (thể trạng người to) (Large Adult). Kích thước lưỡi từ 7.5-10.0mm x 16.08 mm
Loại lưỡi: D blade – dùng đặt nội khí quản khó (Difficult airway). Kích thước lưỡi từ 7.5-10.0mm x 13.27 mm
Tay cầm: bằng kim loại dễ dàng làm sạch và khử trùng
Màn hình camera: Khung màn hình camera được bao bọc bằng chất liệu nhựa dẻo chuyên dùng trong y tế để gia cố khung màn hình cho chắc chắn và có chức năng chống nhiễm khuẩn.
Thông số máy chính:
Màn hình hiển thị: màn hình màu LCD 3.0 inch. Lớp phủ chống sương mù trên ống kính xa. Chỉ một nút, Hoạt động nhanh chóng và đơn giản. Chức năng video / chụp ảnh.
Nguồn sáng: Máy soi thanh quản video được cung cấp bởi pin lithium-ion 3.7V có thể sạc lại được tích hợp cung cấp năng lượng cho màn hình và xử lý bằng nguồn điện ngoài lưới.
Độ phân giải: 640 x 480 (RGB)
Góc nhìn: ≥ 60º toàn cảnh, không có điểm mù
Nguồn điện tiêu thụ: < 2W
Màn hình quay trước ra sau: 0 º ~ 130 º
Trọng lượng: khoảng 225 Gram
Ánh sáng của Camera: ≥ 150 LUX
Độ phân giải của Camera: 1280 x 720 pixels
Chức năng hình ảnh / video : Yes
Đầu ra: Đầu ra USB, dễ dàng lưu trữ và thiết lập hình ảnh / video
Loại bộ nhớ: Thẻ nhớ micro SD 8GB
Loại pin: Pin lithium có thể sạc lại nhiều lần
Tiêu chuẩn: IPX7 Bảo vệ được thiết bị khỏi tác động của việc ngâm trong nước lên tới 1 mét trong 30 phút
Công suất: 1350mAh. Tuổi thọ của pin: > 300 lần
Thời gian làm việc của pin: 250 phút. Thời gian sạc: < 150 phút
Bộ chuyển đổi nguồn: Đầu vào: 100-250V, 50Hz; Đầu ra: 5V-1A
Điều kiện làm việc:
Nhiệt độ từ -5 độ C đến 70 độ C. Độ ẩm từ 10% đến 90% không ngưng tụ
Áp suất không khí từ 860 đến 1060 hpa
Điều kiện vận chuyển và lưu trữ:
Nhiệt độ từ -5 độ C đến 70 độ C. Độ ẩm < 93% không ngưng tụ
Áp suất không khí từ 500 đến 1060 hpa