Danh mục sản phẩm
1. Máy móc, thiết bị y tế 1.8. Khoa Thận Tiết niệu 1.8.17. Bộ dụng cụ dùng trong phẫu thuật nội soi Bàng quang – Niệu quản; U xơ Tiền liệt tuyến
 

1.8.17. Bộ dụng cụ dùng trong phẫu thuật nội soi Bàng quang – Niệu quản; U xơ Tiền liệt tuyến



Code No: 1081700
Xuất xứ: China
Bảo hành: 12 tháng
Bộ dụng cụ dùng trong phẫu thuật nội soi Bàng quang – Niệu quản; U xơ Tiền liệt tuyến
 
  1. Bộ dụng cụ dùng trong phẫu thuật nội soi Tiết Niệu & Niệu Quản
  1.  
T3310 Ống soi quang học dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi tiết niệu. Góc soi thẳng 0°, φ4mm, chiều dài 302mm - Cystoscope Telescope 0° φ4 × 302 mm
 
  1.  
T3313 Ống soi quang học dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi tiết niệu. Góc soi nghiêng 30°, φ4mm, chiều dài 302mm - Cystoscope Telescope 30° φ4 × 302 mm
  1.  
N4024
N4034
N5010
N5312
 
 
 
 
Bộ dụng cụ đặt vào tiết niệu & niệu quản
N4024: Sheath F24 230mm
N4034: Obturator F24
N5010: Working Insert use with F18 F21 F24
N5312: Bridge 2 channels
  1. Code: N4024; N4034; N5010; N5312
Cấu hình tiêu chuẩn của Bộ dụng cụ đặt vào tiết niệu; niệu quản bao gồm:
  1. Ống bọc ngoài (sheath)
  2. Đầu bịt (obturator)
  3. Cây chèn kênh làm việc (Working Insert)
  4. Cầu nối (bright) 02 kênh: Bridge 2 channels,
Đặc tính và thông số kỹ thuật của Bộ dụng cụ đặt vào tiết niệu; niệu quản:
Ống bọc ngoài loại F24 với cấu hình chi tiết như sau:
  • Có 02 khóa đuôi gà cho nước ra và vào.
  • Ống bên trong xoay.
  • Ngăn cách với ống bọc trong là lớp xứ cách nhiệt.
  • Đã bao gồm ống chặn (đầu bịt). Đầu bịt (obturator) được gắn vào ống bọc để tạo thành một đầu trơn láng khi đưa vào tiết niệu và niệu quản. Ống kính từ 00 – 300 có thể đưa vào đầu bịt để nhìn trực tiếp đường đi của ống bọc vào trong bàng quang đạo.
Cây chèn kênh làm việc với cầu nối:
  • Cây chèn kênh làm việc với cầu nối (bright) 02 kênh được gắn vào ống bọc để có kênh đưa nước tưới rửa, kênh đặt ống kính và kênh đưa dụng cụ thao tác.
  1.  
N2200
Kẹp sinh thiết mềm hàm hình muỗng F2.4 × 410mm - Flexible Biopsy Forceps F2.4 × 410mm
  1.  
N2210 Kẹp phẫu tích mềm hàm hình muỗng có răng nhuyễn; hàm nhỏ F2.4 × 410mm - Grasping Forceps for small fragments F2.4 × 410mm
  1.  
N2220
Kẹp phẫu tích mềm để loại bỏ cơ quan bên ngoài; hàm có răng to bén; F2.4 × 410mm - Flexible Grasping Forceps for removal of foreign bodies F2.4 × 410mm
  1.  
N2230 Kéo cắt mềm hàm thẳng; F2.4 × 410mm - Flexible Scissors F2.4 × 410mm
  1.  
N3010
Kẹp sinh thiết quang học; hàm hình muỗng có cửa sổ - Biopsy Forceps          spoon type
  1.  
N3020 Kẹp phẫu tích quang học; hàm cong có rang to và bén - Grasping Forceps
 
 
  1. Bộ dụng cụ dùng trong phẫu thuật nội soi Tiết Niệu & Niệu Quản dành cho Trẻ em
  1.  
T0190 Ống soi quang học dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi tiết niệu dùng cho trẻ em. Góc soi thẳng 0°, φ2.7mm, chiều dài 188mm - Pediatric Cystoscope - Urethroscope Telescope 0° φ2.7 × 188 mm
  1.  
T0193 Ống soi quang học dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi tiết niệu dùng cho trẻ em. Góc soi nghiêng 30°, φ2.7mm, chiều dài 188mm - Pediatric Cystoscope - Urethroscope Telescope 30° φ2.7 × 188 mm
  1.  
N4014
N4314
N5020
N5321
 
 
 
 
Bộ dụng cụ đặt vào tiết niệu & niệu quản cho trẻ em
N4014: Sheath use with N5020 F14 x 137mm
N4314: Obturator F14
N5020: Working Insert use with N4014, F14 sheath
N5321: Bridge use with N4014 F14 sheath
  1. Code: N4024; N4034; N5010; N5312
Cấu hình tiêu chuẩn của Bộ dụng cụ đặt vào tiết niệu; niệu quản dùng cho trẻ em bao gồm:
  1. Ống bọc ngoài (sheath)
  2. Đầu bịt (obturator)
  3. Cây chèn kênh làm việc (Working Insert)
  4. Cầu nối (bright) 01 kênh: Bridge 1 channels,
Đặc tính và thông số kỹ thuật của Bộ dụng cụ đặt vào tiết niệu; niệu quản dùng cho trẻ em:
Ống bọc ngoài loại F21 với cấu hình chi tiết như sau:
  • Có 02 khóa đuôi gà cho nước ra và vào.
  • Ống bên trong xoay.
  • Ngăn cách với ống bọc trong là lớp xứ cách nhiệt.
  • Đã bao gồm ống chặn (đầu bịt). Đầu bịt (obturator) được gắn vào ống bọc để tạo thành một đầu trơn láng khi đưa vào tiết niệu và niệu quản. Ống kính từ 00 – 300 có thể đưa vào đầu bịt để nhìn trực tiếp đường đi của ống bọc vào trong bàng quang đạo.
Cây chèn kênh làm việc với cầu nối:
  • Cây chèn kênh làm việc với cầu nối (bright) 01 kênh được gắn vào ống bọc để có kênh đưa nước tưới rửa, kênh đặt ống kính và kênh đưa dụng cụ thao tác.
  1.  
N2310
Kẹp sinh thiết mềm hàm hình muỗng F5 × 280mm - Flexible Biopsy Forceps F5 × 280mm
  1.  
N2320
Kẹp phẫu tích mềm hàm hình muỗng có răng nhuyễn; hàm nhỏ F5 × 280mm - Flexible Grasping Forceps for small fragments F5 × 280mm
  1.  
N3210
Kéo cắt bán mềm hàm thẳng; φ3 × 410 mm – Semi – Rigid Handle Instruments Scissors φ3 × 410 mm
  1.  
N3220
Kẹp sinh thiết bán mềm hàm thẳng; φ3 × 410 mm – Semi – Rigid Handle Instruments Biopsy Forceps φ3 × 410 mm
 
  1.  
N3212 Kẹp phẫu tích bán mềm; hàm có răng to bén; φ3 × 410 mm – Semi - Rigid Handle Instruments Grasping Forceps φ3 × 410 mm
 
  1.  
P1096 Dây cáp điện đơn cực dùng cho kẹp phẫu tích đơn cực - HF – Cable for Resectoscope
 
 
  1. Bộ dụng cụ dùng trong phẫu thuật nội soi cắt đốt U xơ tiền liệt tuyến dùng cho người lớn
  1.  
T3312J Ống soi quang học dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi tiết niệu. Góc soi nghiêng 12°, φ4mm, chiều dài 302mm – Resectoscope For Adults Telescope 12 0 φ4 x 302 mm
  1.  
T3315J Ống soi quang học dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi tiết niệu. Góc soi nghiêng 25°, φ4mm, chiều dài 302mm – Resectoscope For Adults Telescope 25 0 φ4 x 302 mm
 
  1.  
N5211; N4226; N4326; Thiết bị vận hành dùng trong cắt đốt u xơ tiền liệt tuyến – Loại Active
N5211: Resectoscopy working active
N4226: Resectoscope Sheathes Outer Sheath F25.5 x 180 mm
N4326: Deflecting Obturator F25.5
  1. Model: N5211; N4226; N4326
Cấu hình tiêu chuẩn của Bộ dụng cụ cắt đốt u xơ tiền liệt tuyến – Loại Active bao gồm:
  1. Thiết bị vận hành - Resectoscopy working active
  2. Ống bọc ngoài - Resectoscope Sheathes      Outer Sheath F25.5 x 180 mm
  3. Cây chặn - Deflecting Obturator F25.5
Đặc tính và thông số kỹ thuật của Bộ dụng cụ cắt đốt u xơ tiền liệt tuyến:
Thiết bị vận hành với cấu hình chi tiết như sau:
  • Dụng cụ thao tác chủ động tay cầm thẳng.
  • Cắt chủ động lực điều khiển bằng tay.
  • Hỗ trợ ngón cái ổn định.
  • Cả 03 loại (02 loại active và 01 loại passive) đều có thể gắn với cable điện cực máy cắt đốt cao tần.
  • Tương thích với ống soi (optic) Ø 4 mm x 302 mm loại 120 hoặc 250.
Ống bọc ngoài với cấu hình chi tiết như sau:
  • Ống bọc ngoài loại tiêu chuẩn F25.5 x 180mm. Xung quanh có răng cưa. Tương ứng với vỏ bọc trong F25.5.
  • Ống bọc có 01 khóa đuôi gà và có gốm cách nhiệt.
Cây chặn với cấu hình chi tiết như sau:
  • Đầu dẫn của cây chặn có thể di động, dò hướng.
  1.  
N6110 Điện cực vòng nghiêng 300 (dùng để nạo và cắt): Vòng mảnh nghiêng (Cutting Electrode)
          .
  1.  
N6115 Điện cực con lăn trơn hình cầu (dùng để cắt và cầm máu): Con lăn hình cầu trơn (Coagulation Electrode).
  1.  
N6117 Điện cực đông máu dạng que đầu nhọn (dùng để cắt và cầm máu): Vòng chấm nhỏ (Needle Electrode)
  1.  
N6121 Điện cực con lăn có gai hình cầu (dùng để cắt và cầm máu): Con lăn có gai hình cầu (Spike Electrode)
  1.  
N6122 Điện cực con lăn có rãnh hình cầu (dùng để cắt và cầm máu): Con lăn có rãnh hình cầu (Roller Electrode.)
  1.  
N6123 Điện cực vòng nghiêng 300 (dùng để nạo và cắt): Vòng mảnh nghiêng (Vaporization Electrode).
          .
  1.  
P1010
P1012
Ống giữ khí cho ống bơm tiêm bàng quang và cầu nối
Ellik Evacuator and Adapter for ELLIK
 
  1. Bộ dụng cụ dùng trong phẫu thuật nội soi Bàng quang – Niệu quản
  1.  
T3316 Ống soi quang học dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi Bàng quang – Niệu quản. Góc soi nghiêng 6°, φ4mm, chiều dài 302mm – Optical Urethrotome Telescope 6 0 φ4 x 302 mm
 
  1.  
N5212; N4420; N4442;
N4421;
Thiết bị vận hành dùng trong cắt đốt Bàng quang – Niệu quản – Loại Passive
N5212: Working Element passive
N4420: Sheath F22 x 210 mm
N4442: Obturator F22
N4421: Guiding Sheath F23
  1. Model: N5212; N4420; N4442; N4421;
Cấu hình tiêu chuẩn của Bộ dụng cụ cắt đốt Bàng quang – Niệu quản – Loại Passive bao gồm:
  1. Thiết bị vận hành - Working Element passive
  2. Ống bọc ngoài - Sheath F22 x 210 mm
  3. Cây chặn - Obturator F22
  4. Cây dẫn đường niệu cho Ống bọc ngoài - Guiding Sheath F23
Đặc tính và thông số kỹ thuật của Bộ dụng cụ cắt đốt Bàng quang – Niệu quản – Loại Passive:
Thiết bị vận hành với cấu hình chi tiết như sau:
  • Dụng cụ thao tác chủ động tay cầm thẳng.
  • Cắt thụ động điều khiển bằng tay.
  • Hỗ trợ ngón cái ổn định.
  • Cả 03 loại (02 loại active và 01 loại passive) đều có thể gắn với cable điện cực máy cắt đốt cao tần.
  • Tương thích với ống soi (optic) Ø 4 mm x 302 mm loại 60.
Ống bọc ngoài với cấu hình chi tiết như sau:
  • Ống bọc ngoài loại tiêu chuẩn F22 x 210mm. Tương ứng với vỏ bọc trong F22.
  • Ống bọc có 01 khóa đuôi gà và có gốm cách nhiệt.
Cây chặn với cấu hình chi tiết như sau:
  • Đầu dẫn của cây chặn có thể di động, dò hướng.
  1.  
N6010
N6020
N6030
N6040
Bộ dao nại sỏi niệu quản lạnh dạng tròn; dạng thẳng; dạng móc và dạng bán nguyệt
N6010: Cold Knife round
N6020: Cold Knife straight
N6030: Cold Knife hook-shaped
N6040: Cold Knife semi-circular
  1.  
Y1340B
N5481A
Ống soi niệu quản bàng quang có kênh dẫn nước - Uretero-Renoscope, Instrument channel F6 F8.5 x 340mm 8° to working channel
Đặc tính và thông số kỹ thuật của Ống soi niệu quản bàng quang:
Đặc tính kỹ thuật:
  1. Ống soi niệu quản bàng quang – niệu quản của Hawk là thế hệ mới được làm bằng những sợi quang học.
  2. Vỏ ngoài Ống soi được làm bằng kim loại cứng (bằng thép không gỉ chất lượng cao tối ưu hoá quá trình phẫu thuật; làm sạch và khử trùng).
  3. Ống soi được thiết kế đủ cứng để đi qua miệng niệu quản và những đoạn uốn khúc của bàng quang.
  4. Đầu ống soi có đầu có dạng hình tam giác. Với thiết kế thế hệ mới này giúp dễ đưa Ống soi qua miệng niệu quản.
  5. Phần đầu Ống soi, kích thước thay đổi từ 8.5Fr và 10Fr. Phần thân Ống soi 8,5Fr đến 10Fr. Thiết kế này giúp cho Ống soi vững chắc và có tác dụng nong dần niệu quản khi soi lên cao.
  6. Chiều dài Ống soi 340mm có thể soi đến đoạn niệu quản lưng ở nam và đến bể thận ở nữ.
  7. Ngược lại chiều dài Ống soi 340mm đủ để đến được bể thận ở nam.
  8. Ống soi được thiết kế có hai kênh riêng biệt khi đưa dụng cụ vào thao tác mà không làm giảm dòng chảy nước tưới rửa. Đó là một kênh thao tác có kích thước 8.5Fr và 10Fr đủ để đưa dụng cụ có kích thước nhỏ hơn 8.5Fr và 10Fr (dụng cụ chuẩn có kích thước 3Fr) và một kênh cho nước tưới rửa có kích thước từ 1.0Fr đến 5.0Fr.
  9. Với ống soi có đường kính vừa phải, phù hợp (thường là  8.5Fr; 10Fr), có đường nước tưới rửa liên tục và có 1 kênh dụng cụ (để khi tán sỏi 1 kênh đi que tán hoặc đi rọ giữ sỏi).
  10. Ngoài ra cũng cần có những dụng cụ kèm theo khác như: Bộ nong niệu quản, kềm sinh thiết, kềm lấy sỏi, kềm bóp sỏi, rọ lấy sỏi, Guide wire,...
Thông số kỹ thuật:
  1. Góc soi nghiêng: 80.
  2. Đường kính:  8.5Fr/10Fr.
  3. Chiều dài kênh làm việc: 340 mm
  4. Dây quang học truyền ánh sáng được gắn bên trong ống.
  5. Thị trường nhìn rộng.
  6. Được tạo ra từ các lăng kính dạng thanh, nối tiếp nhau.
  7. Cường độ ánh sáng phân đều cho toàn bộ phẫu trường (từ trung tâm đến ngoại vi).
  8. Có thể làm tăng độ sáng và rõ nét các tổ chức mô, mà không gây bỏng các tổ chức mô vì chỉ cần cường độ ánh sáng thấp cũng có thể xem rõ được tổ chức mô.
  9. Có thể làm tăng độ sáng và rõ nét các tổ chức mô lên 2,5 lần, mà không gây bỏng các tổ chức mô vì chỉ cần cường độ ánh sáng thấp cũng có thể xem rõ được tổ chức mô.
  10. Vùng tối ảnh: được thiết kế đặc biệt. Sử dụng hai chùm ánh sáng để tạo ra không gian ba chiều cho vùng thao tác. Cải thiện định hướng, tăng tỉ lệ làm việc và an toàn.
  11. Độ phân giải cao: hệ thống thấu kính quang học có chất lượng cao để đảm bảo độ sáng và chiếu sáng đầy đủ cho cấu trúc.
  12. Tương thích với dây dẫn sáng của Storz/ Wolf/ ACMI.
  1.  
Y1430A
N5481A
Ống soi niệu quản bàng quang có kênh dẫn nước - Uretero-Renoscope, Instrument channel F6 F8.5 x 425 mm 8° to working channel
Đặc tính và thông số kỹ thuật của Ống soi niệu quản bàng quang:
Đặc tính kỹ thuật:
  1. Ống soi niệu quản bàng quang – niệu quản của Hawk là thế hệ mới được làm bằng những sợi quang học.
  2. Vỏ ngoài Ống soi được làm bằng kim loại cứng (bằng thép không gỉ chất lượng cao tối ưu hoá quá trình phẫu thuật; làm sạch và khử trùng).
  3. Ống soi được thiết kế đủ cứng để đi qua miệng niệu quản và những đoạn uốn khúc của bàng quang.
  4. Đầu ống soi có đầu có dạng hình tam giác. Với thiết kế thế hệ mới này giúp dễ đưa Ống soi qua miệng niệu quản.
  5. Phần đầu Ống soi, kích thước thay đổi từ 8.5Fr và 10Fr. Phần thân Ống soi 8,5Fr đến 10Fr. Thiết kế này giúp cho Ống soi vững chắc và có tác dụng nong dần niệu quản khi soi lên cao.
  6. Chiều dài Ống soi 425mm có thể soi đến đoạn niệu quản lưng ở nam và đến bể thận ở nữ.
  7. Ngược lại chiều dài Ống soi 425mm đủ để đến được bể thận ở nam.
  8. Ống soi được thiết kế có hai kênh riêng biệt khi đưa dụng cụ vào thao tác mà không làm giảm dòng chảy nước tưới rửa. Đó là một kênh thao tác có kích thước 8.5Fr và 10Fr đủ để đưa dụng cụ có kích thước nhỏ hơn 8.5Fr và 10Fr (dụng cụ chuẩn có kích thước 3Fr) và một kênh cho nước tưới rửa có kích thước từ 1.0Fr đến 5.0Fr.
  9. Với ống soi có đường kính vừa phải, phù hợp (thường là 8.5Fr; 10Fr), có đường nước tưới rửa liên tục và có 1 kênh dụng cụ (để khi tán sỏi 1 kênh đi que tán hoặc đi rọ giữ sỏi).
  10. Ngoài ra cũng cần có những dụng cụ kèm theo khác như: Bộ nong niệu quản, kềm sinh thiết, kềm lấy sỏi, kềm bóp sỏi, rọ lấy sỏi, Guide wire, ...
Thông số kỹ thuật:
  1. Góc soi nghiêng: 80.
  2. Đường kính:  8.5Fr/10Fr.
  3. Chiều dài kênh làm việc: 425 mm
  4. Dây quang học truyền ánh sáng được gắn bên trong ống.
  5. Thị trường nhìn rộng.
  6. Được tạo ra từ các lăng kính dạng thanh, nối tiếp nhau.
  7. Cường độ ánh sáng phân đều cho toàn bộ phẫu trường (từ trung tâm đến ngoại vi).
  8. Có thể làm tăng độ sáng và rõ nét các tổ chức mô, mà không gây bỏng các tổ chức mô vì chỉ cần cường độ ánh sáng thấp cũng có thể xem rõ được tổ chức mô.
  9. Có thể làm tăng độ sáng và rõ nét các tổ chức mô lên 2,5 lần, mà không gây bỏng các tổ chức mô vì chỉ cần cường độ ánh sáng thấp cũng có thể xem rõ được tổ chức mô.
  10. Vùng tối ảnh: được thiết kế đặc biệt. Sử dụng hai chùm ánh sáng để tạo ra không gian ba chiều cho vùng thao tác. Cải thiện định hướng, tăng tỉ lệ làm việc và an toàn.
  11. Độ phân giải cao: hệ thống thấu kính quang học có chất lượng cao để đảm bảo độ sáng và chiếu sáng đầy đủ cho cấu trúc.
  12. Tương thích với dây dẫn sáng của Storz/ Wolf/ ACMI.
  1.  
T3310 Ống soi quang học dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi tiết niệu. Góc soi thẳng 0°, φ4mm, chiều dài 302mm - Cystoscope Telescope 0° φ4 × 302 mm
 
  1.  
T3313 Ống soi quang học dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi tiết niệu. Góc soi nghiêng 30°, φ4mm, chiều dài 302mm - Cystoscope Telescope 30° φ4 × 302 mm
  1.  
N1010-1 Kẹp sinh thiết cứng với hàm có kiểu hình muỗng - Rigid Biopsy Forceps F5 x 580mm
  1.  
N1020-1 Kẹp sinh thiết cứng cho cơ quan bên ngoài với hàm có rang nhọn và bén - Rigid Biopsy Forceps for foreign bodies F5 x 580mm
  1.  
N1030-1 Kẹp phẫu tích cứng với hàm dài có răng nhuyễn - Rigid Forceps long jaws F5 x 580mm
  1.  
N2010-1 Kẹp sinh thiết mềm với hàm có kiểu hình muỗng – Flexible Biopsy Forceps F5 x 580mm
  1.  
N2030 Kẹp bắt sỏi 04 chấu - 4-prong Grasper F6 x 580 mm
  1.  
N2032 Kẹp bắt sỏi 03 chấu - 3-prong Grasper F6 x 580 mm
  1.  
N2050 Rọ bắt sỏi - Grasping basket F6 F5 x 580 mm
  1.  
N5406
N5407
N5408
N5409
N5410
N5412
N5414
Dụng cụ nới rộng đường niệu
N5406: Dilator F6
N5407: Dilator F7
N5408:Dilator F8
N5409:Dilator         F9
N5410:Dilator F10
N5412:Dilator F12
N5414: Dilator F14
  1.  
N5510
N5511
Que dẫn đường niệu
N5510: Guide Wire F3 x 980 mm
N5511: Guide Wire F2 x 980 mm
  1.  
N3120
N4424
N4094
Kẹp bóp sỏi cơ học (Lithotriptoscope) có bộ phận siết chặt sỏi trước khi bóp, cỡ F24., có 02 đầu nối khóa Luer - Lithotriptoscope Punch; Lithotriptoscope standard sheath F24 x 240mm and Obturator F24
Tính năng kỹ thuật:
  1. Kẹp bóp sỏi cơ học (Lithotriptoscope) có bộ phận siết chặt sỏi trước khi bóp, cỡ F24., có 02 đầu nối khóa Luer - Lithotriptoscope Punch.
  2. Ống bọc ngoài loại tiêu chuẩn F24 x 240mm. Tương ứng với vỏ bọc trong F24. Ống bọc có 01 khóa đuôi gà và có gốm cách nhiệt.
  3. Đầu dẫn của cây chặn có thể di động, dò hướng.
  1.  
N3130S
N4025
N4125
Kẹp nghiền sỏi cơ học (Stone Crushing Forceps) có bộ phận siết chặt sỏi trước khi bóp, cỡ F25., có 02 đầu nối khóa Luer - Stone Crushing Forceps; Stone Crushing Forceps standard sheath F25 x 230mm and Obturator F25
Tính năng kỹ thuật:
  1. Kẹp nghiền sỏi cơ học (Stone Crushing Forceps) có bộ phận siết chặt sỏi trước khi bóp, cỡ F25., có 02 đầu nối khóa Luer - Stone Crushing Forceps.
  2. Ống bọc ngoài loại tiêu chuẩn F25 x 230mm. Tương ứng với vỏ bọc trong F25. Ống bọc có 01 khóa đuôi gà và có gốm cách nhiệt.
  3. Đầu dẫn của cây chặn có thể di động, dò hướng.
  1.  
N7809
N7812
N7814
N7816
N7818
N7820
N7822
N7824
N7826
N7828
N7830
N7832
Bộ nong niệu đạo dạng cong đầu tù từ số 9 đến số 32
N7809: Urethral Bougie F9
N7812: Urethral Bougie F12
N7814: Urethral Bougie F14
N7816: Urethral Bougie F16
N7818: Urethral Bougie F18
N7820: Urethral Bougie F20
N7822: Urethral Bougie F22
N7824: Urethral Bougie F24
N7826: Urethral Bougie F26
N7828: Urethral Bougie F28
N7830: Urethral Bougie F30
N7832: Urethral Bougie F32
  1.  
N7031
N6050
Dao xẻ niệu quản lạnh
N7031: Urthrotome F18 - F30
N6050: Knife
  1.  
P1010
P1012
Ống giữ khí cho ống bơm tiêm bàng quang và cầu nối
Ellik Evacuator and Adapter for ELLIK
  1.  
36.030.03 Ống bơm tiêm bàng quang 150ml
36.030.03: Bladder syringes, 150ml
  1.  
36.030.16 Kẹp giữ niệu đạo
36.030.16: Strauss meatus clamp
  1.  
36.034.08
36.034.10
36.034.12
36.034.14
36.034.16
36.034.18
36.034.20
36.034.22
36.034.24
Dụng cụ Catheter
36.034.08: catheter metal male  8 Fr.
36.034.10: catheter metal male 10 Fr.
36.034.12: catheter metal male 12 Fr.
36.034.14: catheter metal male 14 Fr.
36.034.16: catheter metal male 16 Fr.
36.034.18: catheter metal male 18 Fr.
36.034.20: catheter metal male 20 Fr.
36.034.22: catheter metal male 22 Fr.
36.034.24: catheter metal male 24 Fr.
  1.  
AA1612; AA6312; AC5303; Dụng cụ dẫn đường để đưa sonde lên niệu quản với 02 kênh dụng cụ - Foley-Catheter f.male, 12Fr., cvd., cyl., 15ml, 42cm, soft latex, sterile, box of 10; Foley-Catheter, f.male,12Fr., 15ml, 41cm, steril, box of 10; Ureteral catheter,3Fr,str.,cyl.,sterile,69cm,box of 10
Tính năng kỹ thuật:
  1. Dụng cụ dẫn đường để đưa sonde lên niệu quản với 02 kênh dụng cụ - Foley-Catheter f.male, 12Fr., cvd., cyl., 15ml, 42cm, soft latex, sterile, box of 10; Foley-Catheter, f.male, 12Fr., 15ml, 41cm, steril, box of 10; Ureteral catheter, 3Fr,str., cyl., sterile, 69cm,box of 10.
  1.  
  Hộp đựng Ống soi bằng Plastic, phù hợp với H2O2 (Sterrad), dùng trong tiệt trùng dụng cụ và bảo quản dụng cụ, hộp được thiết kế với các lỗ nhỏ thoáng khí và có nắp đậy - Steri-/storage box 'large'f.2 scopes, 457x70x35mm
Tính năng kỹ thuật: Hộp đựng Ống soi bằng Plastic, phù hợp với H2O2 (Sterrad), dùng trong tiệt trùng dụng cụ và bảo quản dụng cụ, hộp được thiết kế với các lỗ nhỏ thoáng khí và có nắp đậy
  1.  
  Chổi vệ sinh dụng cụ
Tính năng kỹ thuật: Chổi rửa vệ sinh dụng cụ dùng để vệ sinh các dụng cụ trong phòng phẫu thuật
Cùng loại
Sản phẩm bán chạy
  • Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số dùng trong ICU cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh với chức năng OXY-CRG và tính liều thuốc (có thể phân tích 15 loại cấp độ thuốc)
  • Tổ Yến huyết
  • Monitor theo dõi bệnh nhân 04 thông số dùng cho xe cứu thương hoặc theo dõi đầu giường
  • Monitor dành cho bệnh nhân chăm sóc đặc biệt với màn hình cảm ứng TFT 15 inch
  • Máy theo dõi độ bảo hòa Oxy trong máu (Máy theo dõi SpO2 trong máu dạng cầm tay dùng cho trẻ em, trẻ sơ sinh và người lớn)
  • Máy đo oxy xung đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Monitor theo dõi bệnh nhân 04 thông số (loại cầm tay) có chức năng kết nối (Bluetooth dành cho PC và điện thoại Android, Android Pad) dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh với màn hình TFT LCD 2.4 i
  • Bơm tiêm điện 01 kênh có chức năng quản lý thư viện thuốc
  • Máy bơm tiêm điện 01 kênh với màn hình cảm ứng màu TFT 2.8inch có chức năng quản lý thư viện thuốc
  • Máy bơm truyền dịch tự động với màn hình cảm ứng có thể xếp chồng lên nhau và linh hoạt
  • Máy hút dịch 02 bình dùng trong HSCC với dung tích 2000ml
  • Máy bơm hút dịch dùng trong phẫu thuật Ngoại khoa loại 2 bình 3 lít + 1 bình 1 lít
  • Máy hút dịch và rửa dạ dày
  • Máy điện tim 3 kênh
  • Yến thô chưa qua làm sạch
  • Máy đo điện tim 12 kênh tại giường; tại nhà; trên xe cứu thương loại cầm tay có kết nối Blutooth để kết nối với PC, Iphone Smartphone bởi hệ điều hành Android
  • Máy đo điện tim loại cầm tay có kết nối Wifi; Blutooth để kết nối với PC, Iphone Smartphone bởi hệ điều hành Android hoặc IOS
  • Máy đo điện tim 03 kênh có tích hợp đo huyết áp và Holter ECG 3 kênh loại dùng tại giường; tại nhà; trên xe cứu thương loại cầm tay có kết nối Blutooth với Smartphone bởi hệ điều hành Android
  • Máy đo điện tim 12 kênh tại giường; tại nhà; trên xe cứu thương loại cầm tay có kết nối Wifi với Smartphone bởi hệ điều hành Android
  • Máy đo phế dung kế loại cầm tay kết nối Bluetooth / Thiết bị đo thể tích phổi loại cầm tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; PC bởi Phần mềm PC
  • Máy đo phế dung kế loại để bàn di động với màn hình cảm ứng LCD 7inch
  • Máy đo đa ký giấc ngủ không dây loại di động
  • Hệ thống chẩn đoán rối loạn giấc ngủ loại di động loại 52 kênh
  • Máy đo huyết áp cấp cứu 24 giờ với 3 vòng bít người lớn + trẻ em + trẻ sơ sinh
  • Máy theo dõi huyết áp (ABPM) & Spo2
  • Máy đo huyết áp điện tử chuyên nghiệp loại để bàn
  • Máy đo huyết áp điện tử chuyên nghiệp loại để bàn
  • Máy theo dõi huyết áp tự động lâm sàng có kết nối Wifi với PC; Smartphone; Máy tính bảng với hệ điều hành Android
  • Máy theo dõi huyết áp tại giường; tại nhà có kết nối Wifi; Blutooth với PC; với hệ điều hành Android
  • Ống nghe điện tử hình ảnh đa chức năng (ECG; SPO2)
  • Máy điều trị vết thương hở bằng áp lực âm (Máy làm lành vết thương bằng hút chân không; Máy hút áp lực âm trong điều trị vết thương hở)
  • Tổ Yến đã qua làm sạch (tinh chế)
  • Máy hút dịch và điều trị vết thương hở bằng áp lực âm (loại di động đeo trên người)
  • Máy bơm rửa cao áp và đường ống rửa cho vết thương loại bỏ 90% vi trùng, bụi bẩn và mô hoại tử trên bề mặt vết thương
  • Máy hút dịch vết thương áp lực âm kiêm chức năng rửa và điều trị vết thương
  • Hệ thống làm sạch vết thương bằng sóng siêu âm với 03 chức năng hoạt động: Khử mùi bằng sóng siêu âm + Khử mùi áp suất cao + Áp suất âm cho chất thải
  • Tay cầm tưới rửa xung y tế dùng một lần để rửa vết thương nhằm loại bỏ các mô hoại tử, vi khuẩn và các dị vật
  • Máy camera nội soi cầm tay không dây (Wireless) chuẩn 1080 FHD+; kết nối với PC hoặc smartphone; … rất tiện ích để khám ngoại viện
  • Các món ăn được chế biến từ Yến sào Nha Trang
  • Máy nội soi ENT di động loại cầm tay không dây (Wireless) loại loại kết nối qua Iphone; Smartphone; Ipad và màn hình qua cổng HDMI
  • Máy nội soi di động loại cầm tay không dây (Wireless) loại kết nối với máy vi tính; máy Laptop và màn hình qua cổng HDMI
  • Hệ thống nội soi video di động các máy được tích hợp thành một khối gồm
  • Hệ thống nội soi Tai Mũi Họng loại dùng cho Ống soi cứng và Ống soi mềm được tích hợp thành một khối; có chức năng tăng cường màu sắc hình ảnh của mạch máu; cấu trúc niêm mạc để giúp phát hiện; tầm so
  • Hệ thống nội soi Tai Mũi Họng loại di động dùng cho Ống soi cứng và Ống soi mềm được tích hợp thành một khối; có chức năng tăng cường màu sắc hình ảnh để giảm màu máu và giúp phát hiện; tầm soát sớm u
  • Hệ thống nội soi Full HD với Camera & nguồn sáng tích hợp thành một khối
  • Hệ thống nội soi và phẫu thuật nội soi Full HD 1080 FHD+ với cảm biến 1/1.9
  • Hệ thống nội soi chẩn đoán Tai Mũi Họng với Nguồn sáng Led 80W
  • Ống soi mũi xoang và dụng cụ nội soi Tai Mũi Họng
  • Ống soi tai, màng nhĩ và dụng cụ vi phẫu tai
  • Ống soi thanh quản
Hỗ trợ
0938 168 112
Y!H
skype
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập 53
  • Truy cập hôm nay 448
  • Tổng cộng 63419
Rank alexa