Danh mục sản phẩm
13.2.5 - Hệ thống máy phân tích sinh hóa tự động truy cập ngẫu nhiên
 

13.2.5 - Hệ thống máy phân tích sinh hóa tự động truy cập ngẫu nhiên



Code No: 13020500
Xuất xứ: Ý
Bảo hành: 12 tháng
13.2.5 - Hệ thống máy phân tích sinh hóa tự động truy cập ngẫu nhiên

Cấu hình của máy bao gồm:

  • Máy chính: 01 cái
  • Phụ kiện tiêu chuẩn đồng bộ kèm theo giúp máy vận hành bình thường.
  • Bộ hóa chất kèm theo để vận hành máy.
  • Thiết bị phụ trợ kèm theo: Bộ máy vi tính và máy in màu
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
    1. Bản gốc – 01 quyển
    2. Bản dịch Tiếng Việt – 01 quyển.
Đặc tính và thông số kỹ thuật của máy:
Đặc tính:
  • Máy phân tích sinh hóa và xét nghiệm miễn dịch truy cập ngẫu nhiên nhanh.
  • Máy thực hiện nhiệm vụ 24h như một thói quen hằng ngày, một xét nghiệm duy nhất, 1 hồ sơ, một bộ phận bảng điều khiển hoặc xét nghiệm khẩn cấp đều thực hiện cùng một tốc độ và hiệu quả.
  • Là công nghệ nghệ thuật với phần mền tinh vi thân thiện người sử dụng có kích thước mới linh hoạt, tốc độ và sự tin cậy. Nó cho phép mỗi người dùng cá nhân hoá những phân tích để phù hợp với nhu cầu cụ thể của mình và trở thành một cộng tác viên không thể thiếu trong bất kỳ phòng thí nghiệm.
  • Với công suất 300 xét nghiệm/ giờ cộng 160 xét nghiệm ISE cùng lúc.
  • Lập trình bệnh nhân liên tục trong khi máy hoạt động.
  • 60 thuốc thử trực tuyến riêng biệt được làm lạnh hoặc nhiệt độ phòng.
  • Chi phí hoạt đông hiệu quả - không sử dụng một lần.
  • Hệ thống hoạt động dễ - cuvette phản ứng được rửa tự động và làm khô để đảm bảo hoạt động liên tục và không ngừng.
  • Cảm biến đầu dò chất lỏng để chuẩn bị mẫu và thuốc thử pha chế với máy trộn tích hợp sẵn.
  • Kiểm tra & kiểm soát lượng thuốc thử còn lại, độ ổn dịnh, đánh dấu khi thuốc thử bị thiếu hay hết hạn.
  • Tự động lặp lại phê bình hoặc ngoài phạm vi kết quả.
  • Module I.S.E.xác định đồng thời Na, K và Cl (tùy chọn).
  • Xác định mẫu và thuốc thử với thanh đọc mã vạch tích hợp sẵn.
  • Kiểm tra chất lượng của nước rửa và nước ủ.
  • Trợ giúp trực tuyến.
Thông số kỹ thuật:
  • Hệ thống hoạt động: Máy phân tích sinh hóa tự động, truy cập ngẫu nhiên.
  • Hệ thống đọc: hệ thống đọc trực tiếp.
  • Phân tích mẫu khẩn cấp (STAT): chế độ ưu tiên có sẵn trên khay đựng mẫu.
  • Công suất: 300 xét nghiệm/ giờ cộng 160 xét nghiệm ELE/ giờ, tổng cộng 460 xét nghiệm/ giờ, cho những xét nghiệm sử dụng 1 thành phần hóa chất và 2 thành phần hóa chất.
  • Chu kỳ hoạt động
    • Thuốc thử được chuyển vào trong cuvette phản ứng và đưa đến một nhiệt độ trước khi cho mẫu.
    • Cuvette với thuốc thử của nó ngay lập tức được đo bằng quang kế được tích hợp sẵn.
    • Cuvette phản ứng được ngâm trong bồn chất lỏng ở nhiệt độ 370C và được rửa tự động cho một hoạt động không ngừng.
    • Mẫu được chuyển tới module ISE, nếu cần thiết.
    • Tự động in báo cáo kết quả bệnh nhân:
  • Đọc mã vạch: tự động quét mã vạch cho mẫu xét nghiệm và hóa chất.
  • Phương pháp đo: Điểm cuối, động lực học, thời gian cố định, song màu, ứng dụng nghiên cứu lâm sàng, 1~2 chất thử, đa tiêu chuẩn, chất thử/ huyết thanh trống, v.v....
  • Cân chỉnh máy (hiệu chuẩn): tuyến tính, không tuyến tính, đa điểm.
  • Khay đựng mẫu:
    • 40 vị trí trực tuyến trên 4 giá trong ống chính hoặc cup nhựa mà vẫn có thể tải tiếp tục lên tới 240 bệnh nhân tại một thời điểm khi máy đang hoạt động. Mỗi mẫu bệnh nhân tương ứng với cup nhựa để tự động pha loãng trước, nếu cần thiết.
    • Công thêm 20 vị trí được dành riêng cho các mẫu tiêu chuẩn, cân chỉnh, kiểm soát và khẩn cấp.
  • Mẫu khẩn sẽ được xử lý trong vòng 6 phút mà không làm gián đoạn xét nghiệm thường nhật.
  • Dung tích mẫu: 3~70 μl, mức chỉnh tối thiểu 0,1μl
  • Cuvette: cuvette nhựa truyền UV chất lượng cao, hoặc cuvette thủy tinh theo yêu cầu.
  • Loại mẫu: huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, dịch não tủy, máu toàn phần.
  • Pha loãng mẫu/ kiểm tra lại: mẫu có thể được pha loãng và kiểm tra lại nếu kết quả vượt qua khỏi phạm vi hoặc mẫu không đủ.
  • Khả năng chứa, kiểm soát hóa chất:
    • 60 vị trí thuốc thử riêng biệt được làm lạnh trực tiếp hoặc ở nhiệt độ phòng được tích hợp trên máy. Kiểm kê thuốc thử trực tuyến và hiển thị số lượng của xét nghiệm có sẵn trong mỗi thùng chứa thuốc thử.
    • Kiểm tra trực tuyến độ ổn định của thuốc thử.
    • Thanh đọc mã để xác định thuốc thử.
  • Dung tích thuốc thử: R1 (hóa chất 1): 3~600 μl, 1 μl/ mức; R2 (hóa chất 2): 3~597 μl, 1 μl/ mức.
  • Ít hao hóa chất.
  • Nhiệt độ phản ứng: Bộ phận phản ứng:
    • Khay xoay được và có kiểm soát nhiệt độ.
    • 40 vị trí trực tuyến có thể tải tiếp tục lên tới 240 bệnh nhân cộng thêm 20 vị trí được dành riêng cho các mẫu tiêu chuẩn, cân chỉnh, kiểm soát và khẩn cấp.
    • Tích hợp hệ thống rửa cuvette tự động để đảm bảo hoạt động không ngừng.
  • Tích hợp nhiều bộ lọc quang kế đo lường mẫu tại 8 bước sóng liên tục 340, 405, 450, 505, 545, 578, 660 và 810) trong suốt thời gian ủ (Đơn sắc và lưỡng sắc).
  • Phương pháp:
    • Hệ thống mở, không giới hạn số phương pháp được người sử dụng lập trình.
    • Chỉ 300 µl thuốc thử cho 1 xét nghiệm.
    • Tự động pha loãng mẫu trước, nếu cần thiết.
    • 2 thuốc thử sinh hóa và miễn dịch.
  • Đồ thị kiểm soát chất lượng: kiểm soát chất lượng trực tuyến 60 ngày.
  • Đo lường Kinetic điển hình: Đồ thị có thể được hiển thị cho mỗi mẫu.
  • Nguồn sáng: đèn Halogen đôi 12V/ 20W
  • Bộ dò: Quang diot silic
  • Thể tích cuvette: 600μl
  • Bước quang học: 7mm
  • Quang học tuyến tính: từ -500 đến 2.800Abs ±1%.
  • Độ nhạy trắc quang: 0.0005Abs
  • Giao diện
    • Màn hình chính:
      • F2:   Hướng dẫn các bước hoạt động thông qua các bước thực hiện.
      • F3:  Có thể lưu hàng ngàn dữ liệu bệnh nhân để tham khảo ý kiến trong tương lai qua mạng và in báo cáo bệnh nhân.
      • F4:   Không giới hạn số lượng các phương pháp của người lập trình.
      • F5:  Không giới hạn số chương trình của hồ sơ hoặc bảng bộ phận.
      • F6:   Không giới hạn số chương trình tiêu chuẩn, định cỡ và đường cong đa tiêu chuẩn.
      • F7:   Không giới hạn số lượng việc kiểm soát cho chương trình kiểm soát chất lượng.
      • F8:   Kiểm soát trực tuyến tất cả các bước hoạt động và các thủ tục trong hệ thống. Chụp lại các sự cố trực tuyến.
      • F9:   Cá nhân hóa đặc biệt của người phân tích.
    • Hệ thống:
      • Máy tính Pentium, 600 Mhz, 256 Mb RAM; Đĩa cứng > 80 Gbyte; Đĩa mềm 1.44 Mb, cổng nối đôi
      • Giao diện 2 chiều cho hệ thống EDP.
      • Đổi mới phần mềm độ họa trong Windows XP Emb trên màn hình màu lớn.
  • Nguồn cung cấp: 220V/ 50Hz, 110V/60Hz – 500W
  • Kích thước: 103 x 67 x 45 cm.
  • Trọng lượng: 104 kg.
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng: trong trường hợp mẫu bệnh nhân là huyết tương hoặc máu toàn phần thì cần thực hiện ly tâm để lấy huyết thanh. Mẫu (huyết thanh, nước tiểu, dịch não tủy) được đưa vào máy xét nghiệm sinh hóa. Máy sẽ tự động hút mẫu, hút hóa chất, ủ và các quy trình cần thiết khác để cho kết quả xét nghiệm.
2. Thiết bị phụ trợ kèm theo: Bộ máy vi tính và máy in màu.
Số lượng: 01 bộ
a. Máy in Epson Stylus T60: 01 máy
+ Thông số kỹ thuật tối thiểu:
  • Loại máy in: In phun màu (06 màu).
  • Cỡ giấy: A4
  • Độ phân giải: 5760x1440 (dpi)
  • Kết nối: USB
  • Tốc độ in đen trắng (Tờ/phút): ≥ 38 tờ/phút
  • Tốc độ in màu (Tờ/phút): ≥ 37 tờ/phút
  • In trực tiếp: OS Supported
  • Nguồn điện sử dụng: AC 220V-240V 50-60Hz
b. Máy vi tính: 01 máy có cấu hình tối thiểu:
  • Màn hình: LCD 18.5”.
  • Độ phân giải: 1.360 x 768
  • Độ tương phản: 1000: 1
  • Thời gian đáp ứng: 5 ms
  • Hỗ trợ: D-Sub, DVI
  • Máy tính: CPU: 2 Cores, 3MB, SK 1155, 2 threads, Intel HD Graphics.
  • Mainboard GIGABYTE GA  H61M-S2PV: "intel H61 LGA 1155 s/p intel Core i7 + i5 + i3, 2x DDR3 1333Mhz, D-Sub, DVI,  1x PCIe (16x), Gigabit LAN, Sound 8CH, 8 USB (2.0), 4x SATA2, 3x PCIe (1x), Dual BIOS, 100% tụ rắn Nhật Bản, 3x USB Power, On/ Off charge iphone/ ipod, ipad, Smart, 6 T".
  • Ổ Cứng 500GB SEAGATE SATA III: 7200 rpm, Sata 3.5", 6Gb/s, 16M Cache.
  • Ram 2GB DDR3 1333: PC 10600, KINGMAX-BGA.
  • CASE PATRIOT có quạt: X5, ARROW 500W FAN  12CM.
  • DVD ASUS, 18x (E818A7T), SATA: Speed, CD 48, DVD 18X, SATA.
  •  Bàn phím: 01
  • Chuột: 01

Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số

Sản phẩm bán chạy
  • Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số dùng trong ICU cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh với chức năng OXY-CRG và tính liều thuốc (có thể phân tích 15 loại cấp độ thuốc)
  • Tổ Yến huyết
  • Monitor theo dõi bệnh nhân 04 thông số dùng cho xe cứu thương hoặc theo dõi đầu giường
  • Monitor dành cho bệnh nhân chăm sóc đặc biệt với màn hình cảm ứng TFT 15 inch
  • Máy theo dõi độ bảo hòa Oxy trong máu (Máy theo dõi SpO2 trong máu dạng cầm tay dùng cho trẻ em, trẻ sơ sinh và người lớn)
  • Máy đo oxy xung đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Monitor theo dõi bệnh nhân 04 thông số (loại cầm tay) có chức năng kết nối (Bluetooth dành cho PC và điện thoại Android, Android Pad) dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh với màn hình TFT LCD 2.4 i
  • Bơm tiêm điện 01 kênh có chức năng quản lý thư viện thuốc
  • Máy bơm tiêm điện 01 kênh với màn hình cảm ứng màu TFT 2.8inch có chức năng quản lý thư viện thuốc
  • Máy bơm truyền dịch tự động với màn hình cảm ứng có thể xếp chồng lên nhau và linh hoạt
  • Máy hút dịch 02 bình dùng trong HSCC với dung tích 2000ml
  • Máy bơm hút dịch dùng trong phẫu thuật Ngoại khoa loại 2 bình 3 lít + 1 bình 1 lít
  • Máy hút dịch và rửa dạ dày
  • Máy điện tim 3 kênh
  • Yến thô chưa qua làm sạch
  • Máy đo điện tim 12 kênh tại giường; tại nhà; trên xe cứu thương loại cầm tay có kết nối Blutooth để kết nối với PC, Iphone Smartphone bởi hệ điều hành Android
  • Máy đo điện tim loại cầm tay có kết nối Wifi; Blutooth để kết nối với PC, Iphone Smartphone bởi hệ điều hành Android hoặc IOS
  • Máy đo điện tim 03 kênh có tích hợp đo huyết áp và Holter ECG 3 kênh loại dùng tại giường; tại nhà; trên xe cứu thương loại cầm tay có kết nối Blutooth với Smartphone bởi hệ điều hành Android
  • Máy đo điện tim 12 kênh tại giường; tại nhà; trên xe cứu thương loại cầm tay có kết nối Wifi với Smartphone bởi hệ điều hành Android
  • Máy đo phế dung kế loại cầm tay kết nối Bluetooth / Thiết bị đo thể tích phổi loại cầm tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; PC bởi Phần mềm PC
  • Máy đo phế dung kế loại để bàn di động với màn hình cảm ứng LCD 7inch
  • Máy đo đa ký giấc ngủ không dây loại di động
  • Hệ thống chẩn đoán rối loạn giấc ngủ loại di động loại 52 kênh
  • Máy đo huyết áp cấp cứu 24 giờ với 3 vòng bít người lớn + trẻ em + trẻ sơ sinh
  • Máy theo dõi huyết áp (ABPM) & Spo2
  • Máy đo huyết áp điện tử chuyên nghiệp loại để bàn
  • Máy đo huyết áp điện tử chuyên nghiệp loại để bàn
  • Máy theo dõi huyết áp tự động lâm sàng có kết nối Wifi với PC; Smartphone; Máy tính bảng với hệ điều hành Android
  • Máy theo dõi huyết áp tại giường; tại nhà có kết nối Wifi; Blutooth với PC; với hệ điều hành Android
  • Ống nghe điện tử hình ảnh đa chức năng (ECG; SPO2)
  • Máy điều trị vết thương hở bằng áp lực âm (Máy làm lành vết thương bằng hút chân không; Máy hút áp lực âm trong điều trị vết thương hở)
  • Tổ Yến đã qua làm sạch (tinh chế)
  • Máy hút dịch và điều trị vết thương hở bằng áp lực âm (loại di động đeo trên người)
  • Máy bơm rửa cao áp và đường ống rửa cho vết thương loại bỏ 90% vi trùng, bụi bẩn và mô hoại tử trên bề mặt vết thương
  • Máy hút dịch vết thương áp lực âm kiêm chức năng rửa và điều trị vết thương
  • Hệ thống làm sạch vết thương bằng sóng siêu âm với 03 chức năng hoạt động: Khử mùi bằng sóng siêu âm + Khử mùi áp suất cao + Áp suất âm cho chất thải
  • Tay cầm tưới rửa xung y tế dùng một lần để rửa vết thương nhằm loại bỏ các mô hoại tử, vi khuẩn và các dị vật
  • Máy camera nội soi cầm tay không dây (Wireless) chuẩn 1080 FHD+; kết nối với PC hoặc smartphone; … rất tiện ích để khám ngoại viện
  • Các món ăn được chế biến từ Yến sào Nha Trang
  • Máy nội soi ENT di động loại cầm tay không dây (Wireless) loại loại kết nối qua Iphone; Smartphone; Ipad và màn hình qua cổng HDMI
  • Máy nội soi di động loại cầm tay không dây (Wireless) loại kết nối với máy vi tính; máy Laptop và màn hình qua cổng HDMI
  • Hệ thống nội soi video di động các máy được tích hợp thành một khối gồm
  • Hệ thống nội soi Tai Mũi Họng loại dùng cho Ống soi cứng và Ống soi mềm được tích hợp thành một khối; có chức năng tăng cường màu sắc hình ảnh của mạch máu; cấu trúc niêm mạc để giúp phát hiện; tầm so
  • Hệ thống nội soi Tai Mũi Họng loại di động dùng cho Ống soi cứng và Ống soi mềm được tích hợp thành một khối; có chức năng tăng cường màu sắc hình ảnh để giảm màu máu và giúp phát hiện; tầm soát sớm u
  • Hệ thống nội soi Full HD với Camera & nguồn sáng tích hợp thành một khối
  • Hệ thống nội soi và phẫu thuật nội soi Full HD 1080 FHD+ với cảm biến 1/1.9
  • Hệ thống nội soi chẩn đoán Tai Mũi Họng với Nguồn sáng Led 80W
  • Ống soi mũi xoang và dụng cụ nội soi Tai Mũi Họng
  • Ống soi tai, màng nhĩ và dụng cụ vi phẫu tai
  • Ống soi thanh quản
Hỗ trợ
0938 168 112
Y!H
skype
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập 39
  • Truy cập hôm nay 41
  • Tổng cộng 64000
Rank alexa