Màn hình chuyên dụng LCD 19”
Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
- Màn hình: 01 cái
- Cáp nguồn: 01 cái
- Hướng dẫn sử dụng: 01 quyển
Đặc tinh và thông số kỹ thuật của màn hình:
Đặc tính:
- Màn hình nhỏ gọn, cho chất lượng cao.
- Lớp bảo vệ y tế: Toàn bộ màn hình được nêm phong để đảm bảo vệ sinh thích hợp. Mỗi loại cũng có tính năng chống vi khuẩn, bề mặt lớp phủ bảo vệ.
- Tính linh hoạt: Mỗi loại model có thể dễ dàng lắp trên tường hoặc trần nhà hoặc kệ lắp.
- Chế độ nhiều hình ảnh: Chế độ hiển thị linh hoạt có thể được ứng dụng đặc biệt như xem video trực tuyến và hình ảnh chụp đồng thời cho toàn bộ phạm vi quy trình phẫu thuật.
- Dễ dàng kiểm soát: Thân thiện với người dùng trên màn hình hiển thị cho phép dễ điều chỉnh cài đặt.
Thông số kỹ thuật:
- Màn hình LCD 19” chuyên dụng
- Độ phân giải (H/V): 1280 x 1020
- Độ quét điểm ảnh (mm): 0.264 x 0.294 (HxV)
- Tỷ lệ tương phản 1000:1
- Thời gian đáp ứng (ms): 5
- Góc nhìn (H/V): 800/800
- Loại ánh sáng nền: 4CCFT (2 Dual)
- Tuổi thọ bóng đèn: 50.000 giờ
- Tần số quét ngang: 31.5 KHz – 80KHz
- Tần số quét dọc: 56 Hz – 75 Hz
- Dòng TV: 620TVL*
- Âm thanh đầu ra: 21W (1W+1W)
- Định dạng đồng bộ: NTSC :3.5 / PAL :4.3
- Tỷ lệ màn hình: 4:3 / 16:9
- Chế độ ngôn ngữ: đa ngôn ngữ
- Ngõ vào: VGA, BNC Video, S-Video
- Ngõ ra: Loop Through, BNC Video, S-Video
- Nguồn điện: AC100-240V, 50/60 Hz
- Công suất điện năng: 42W
- Trọng lượng: 6.58Kg
- Kích thước (W x H x D): 412 x 398 x 220 mm
- Tuổi thọ trung bình gấp 3-4 lần màn hình LCD thường.
Hệ thống xử lý hình ảnh nội soi với chức năng đông ảnh (freeze function) tích hợp cả nguồn sáng Led
Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
- Máy chính: 01 cái
- Cáp kết nối tín hiệu: 01 cái
- Cáp BNC Video: 01 cái
- Cáp Y/C Video: 01 cái
- Cáp nguồn: 01 cái
- Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh & Tiếng Việt: 01 bộ
Đặc tính và thông số kỹ thuật của máy:
Ứng dụng: Ứng dụng trong nội soi dạ dày; tá tràng
Tính năng: Cung cấp nguồn khí. Nguồn sáng LED
Chức năng:
- Điều chỉnh ánh sáng đỏ và xanh.
- Điều khiển độ sáng tự động CCD hoặc bằng tay.
- Chế độ đông ảnh; lưu ảnh; phục hồi ảnh: max 4 hình ảnh
- Tự động cân bằng trắng hoặc bằng tay.
- Đầu xử lý camera chống thấm nước.
Chức năng đông ảnh:
- Sau khi đẩy, hình ảnh trên màn hình được chụp và màn hình được hiển thị với hình ảnh trong ảnh, là nhỏ hơn là hình ảnh sống.
- Với một sự ấn mạnh khác, màn hình phục hồi để hiển thị hình ảnh sống.
- Khi chế phục nó, nó có thể được lưu trữ lên đến bốn hình ảnh.
- Màn hình hiển thị: Lựa chọn chế độ hiển thị hình ảnh được chụp (chia bốn hình ảnh / tách hai hình ảnh / hình ảnh đầy đủ). Khi thay đổi chế độ hiển thị, hình ảnh chụp của trước đó sẽ bị xóa.
- Xem: Xem hình ảnh đã chụp. Ấn nút "đông ảnh" nếu bạn muốn thoát khỏi nó.
- Zoom: Phóng to hình ảnh đã chụp.
Thông số kỹ thuật:
- Cảm biến 1/3” CCD
- Độ phân giải: 560 TV lines
- Độ sáng tối thiểu: 3 Lx F1.4
- Loại phòng chống điện giật: Loại I
- Mức độ phòng chống điện giật: Loại BF
- Lớp bảo vệ phòng chống cháy nổ: xa khí dễ cháy
- Chế độ làm việc: liên tục
- Chức năng: Tự động cân bằng trắng; Chức năng đông ảnh; Một thiết bị đầu cuối đầu ra video thông thường; Một thiết bị đầu cuối đầu ra video Y / C; Hệ thống TV: PAL (625 lines; 50Hz).
- Áp suất khí cung cấp: max.30 kPa~60kPa.
- Lưu lương khí: thấp - trung bình – cao.
- Công suất: 150 Watt
- Nguồn điện: AC 200V – 240 V 50/60 Hz
- Chế độ làm việc của bóng đèn: liên tục
- Đèn: Loại đèn LED
- Nhiệt độ màu: 5.000 -> 6.500 K
- Tuổi thọ bóng đèn: 20.000 giờ
- Điều kiện làm việc: Nhiệt độ: 5 ℃ -40 ℃; Độ ẩm: 30% ~ 80% (ngoại trừ tình trạng sương)
- Áp suất không khí: 700hPa ~ 1060hPa
- Điều kiện bảo quản: Nhiệt độ: -40 ℃ ~ 55 ℃; Độ ẩm: 10% ~ 95% (ngoại trừ tình trạng sương)
- Áp suất khí: 500hPa ~ 1060hPa
- Kích thước: 400 mm x172 mm x 440 mm (Dài x Rộng x Cao)
- Trọng lượng: 14kg
Dây soi mềm dạ dày
Gastroscope Video
- Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
- Dây soi dạ dày 1100mm: 01 dây
- Phụ kiện đi kèm:
- Kẹp sinh thiết : 02 cái
- Kẹp sinh thiết với mũi kim : 02 cái
- Chổi rửa vệ sinh 04 cái
- Ngán lưỡi : 01 cái
- Bình chứa nước : 01 cái
- Đồng hồ kiểm tra rò rĩ : 01 cái
- Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh & Tiếng Việt: 01 bộ
Đặc tính và thông số kỹ thuật của dây soi mềm dạ dày:
- Dây soi dạ dày, tá tràng là một nội soi đường tiêu hóa trên có tính năng quang học có độ phân giải cao với một hệ thống ống kính góc rộng. Tiêu chuẩn kênh làm việc là Φ 2.8mm cho tính linh hoạt và hiệu suất tối đa.
- Nhiệt độ / độ ẩm / áp suất không khí 10-40 ℃ / 30-75% / 700 1060hp.
- Nhiệt độ môi trường xung quanh: -40 ℃ ~ 55 ℃
- Độ ẩm không khí: 10% ~ 95% (ngoại trừ tình trạng sương).
- Áp suất không khí: 500hPa ~ 1060hPa.
- Tránh phơi bày dưới ánh sáng mặt trời.
- Đầu dây soi mềm chống thấm nước
Thông số kỹ thuật:
- Góc nhìn 120 °.
- Độ sâu 3 ~ 200mm.
- Chiều dài: 1100mm
- Đường kính: Ф9.8mm
- Góc quay của dây soi: Lên: 180 °; Xuống: 180 ° ± 10%; Bên phải/trái: 100 °/100 °.
- Độ phân giải ảnh: 480.000 pixel
- Thiết bị kênh vào: Ø2.8mm
Thiết bị hoàn chỉnh hệ thống nội soi:
Tính năng kỹ thuật:
- Sơn tĩnh điện.
- 04 tầng, 01 hộc đứng. Gọn nhẹ, dễ di chuyển. Phù hợp với mọi vị trí và địa hình của Bệnh viện hoặc Phòng khám.
- 04 bánh xe lớn.
- Có tay cầm để gác ống soi.
- CB (Circuit Break) tổng.
- Kích thước: 730 x 1380 x 760(W x H x D)
- Cân nặng: 50 kg
Phần mềm trả kết quả nội soi:
Phần mềm trả kết quả bệnh nhân cho phép ghi nhập dữ liệu của bệnh nhân. Lưu trữ dữ liệu của bệnh nhân. Chụp ảnh, in ảnh cho bệnh nhân. Lập phiếu khám và in phiếu khám. Quản lý, tìm kiếm theo dõi hồ sơ của bệnh nhân. Tự động thống kê dữ liệu của bệnh nhân theo thời gian hoặc theo trường quản lý.
Card bắt ảnh và bàn đạp: rất thuận tiện cho người sử dụng khi vừa soi cho bệnh nhân, vừa chụp ảnh và lưu ảnh trên máy vi tính một cách chính xác và nhanh chóng.
Bộ máy vi tính và máy in màu
Thiết bị phụ trợ kèm theo: Bộ máy vi tính và máy in màu.
Số lượng: 01 bộ
a.
Máy in Epson Stylus T60: 01 máy
+
Thông số kỹ thuật tối thiểu:
- Loại máy in: In phun màu (06 màu).
- Cỡ giấy: A4
- Độ phân giải: 5760x1440 (dpi)
- Kết nối: USB
- Tốc độ in đen trắng (Tờ/phút): ≥ 38 tờ/phút
- Tốc độ in màu (Tờ/phút): ≥ 37 tờ/phút
- In trực tiếp: OS Supported
- Nguồn điện sử dụng: AC 220V-240V 50-60Hz
b. Máy vi tính: 01 máy có cấu hình tối thiểu:
- Màn hình: LCD 18.5”.
- Độ phân giải: 1.360 x 768
- Độ tương phản: 1000: 1
- Thời gian đáp ứng: 5 ms
- Hỗ trợ: D-Sub, DVI
- Máy tính: CPU: 2 Cores, 3MB, SK 1155, 2 threads, Intel HD Graphics.
- Mainboard GIGABYTE GAH61M-S2PV: "intel H61 LGA 1155 s/p intel Core i7 + i5 + i3, 2x DDR3 1333Mhz, D-Sub, DVI,1x PCIe (16x), Gigabit LAN, Sound 8CH, 8 USB (2.0), 4x SATA2, 3x PCIe (1x), Dual BIOS, 100% tụ rắn Nhật Bản, 3x USB Power, On/ Off charge iphone/ ipod, ipad, Smart, 6 T".
- Ổ Cứng 500GB SEAGATE SATA III: 7200 rpm, Sata 3.5", 6Gb/s, 16M Cache.
- Ram 2GB DDR3 1333: PC 10600, KINGMAX-BGA.
- CASE PATRIOT có quạt: X5, ARROW 500W FAN12CM.
- DVD ASUS, 18x (E818A7T), SATA: Speed, CD 48, DVD 18X, SATA.
- Bàn phím: 01
- Chuột: 01