Địa chỉ: Số 101/89 Nguyễn Văn Đậu, Phường 5, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số 326 An Thạnh, Mỹ An Hưng B, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam
Điện thoại: 0903 959 112; 0939 325 112; 0938 168 112; 0933 136 338 E-mail: cobavina@yahoo.com; thu_finance@yahoo.com; sales@cobavina.com
Máy đo khúc xạ kế tự động Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
Máy chính – Main Unit: 01 cái
Phụ kiện tiêu chuẩn đồng bộ đi kèm: 01 bộ bao gồm
Giấy in nhiệt - Rolls of printer paper: 03 cuộn
Khay giữ giấy còn lại - Chin rest paper: 01 cái
Ghim giữ khay giấy còn lại - Pins for chin rest paper: 02 cái
Mô hình mắt - Model eye: 01 cái
Tấm vải che bụi - Dust cover: 01 cái
Tay giữ CL - CL holder: 01 cái
Cáp nguồn điện - Power cord: 01 cái
Cầu chì – Fuses: 02 cái
Bàn kê máy nâng hạ bằng motor điện: 01 chiếc
Hướng dẫn sử dụng - Operator manual: 01 quyển
Đặc điểm và thông số kỹ thuật của máy:
Máy đo khúc xạ kế tự động là tiêu chuẩn mới cho thiết bị chẩn đoán mắt hiện đại sử dụng những cải tiến công nghệ điện tử mới nhất.
Hoạt động di chuyển điều khiển điện tử và liên kết có thể được thực hiện bằng cách sử dụng cái cần điều khiển điện và/ hoặc màn hình cảm ứng – tất cả trong một phần của giây.
Máy chuyển tải chuyên nghiệp và dễ sử dụng bằng cách cung cấp các phép đo có độ chính xác cao trong một thời gian kiểm tra khá ngắn.
Tự động chỉnh + đo: Máy không thể hoạt động dẽ dàng hơn. Đơn giản chỉ là sắp xêp đầu đo về phía mắt của bệnh nhân và thiết bị sẽ tiếp quản, tự máy sẽ xử lý điều chỉnh tốt và đo lường tất cả. Một khi các phép đo đầu tiên được hoàn thành màu màn hình cảm ứng hiển thị một dấu nhắc để tự động lặp lại quá trình đo mắt khác.
Màn hình màu cảm ứng: Màn hình màu cảm ứng 5.7” sử dụng hoạt động và hiển thị kết quả đo. Đầu đo có thể di chuyển tất cả các hướng đơn giản chỉ bằng cách chạm vào màn hình. Tất các các lệnh được nhập thông qua màn hình cảm ứng
Hoạt động cực kỳ nhanh: Máy thu được cả dữ liệu đo khúc xạ và giác mạc nhanh một cách đáng kể trong thời gian chưa đầy 3 giây, làm cho thời gian bạn sử dụng hiệu quả nhất và tối đa hóa hiệu quả chi phí.
K giá trị ngoại vi và trung tâm: Máy cung cấp giá trị giác mạc kế cho trung tâm (ø 3 mm) và ngoại vi (ø 6 mm) đồng thời trong 1 giây. Đo lường có thể được thực hiện từ giác mạc hoặc các bề mặt sau của kính áp tròng RGP.
Cần điều khiển chuyển động điện: Máy được trang bị sẵn cần điều khiển công nghệ mới nhất. 5 chế độ di chuyển điện đảm bảo đầu di chuyển chính xác và êm ở tất cả các hướng. Bạn có thể chọn giữa sự di chuyển thô và tốt về phía mắt của bệnh nhân.
Thông số kỹ thuật:
Đo khúc xạ:
Độ cầu (SPH): -25.00 D ~ +22.00 D (ở VD=12.0 mm).
Độ trụ (CYL): 0 D to ±10.00 D (at VD=12.0 mm).
Đơn vị hiển thị: 0.01 D, 0.12 D, 0.25 D.
Góc trụ Asti. (AXIS): 0° ~ 180°.
Đơn hiển thị Asti.: 1°.
Đường kính đồng tử tối thiểu: 2.2 mm.
Khoảng cách đỉnh: 0, 12.0, 13.5, 14.0, 15.5, 16.0 mm.
Thời gian đo: 0.2 giây/ mắt (thời gian lấy dữ liệu).
Đo giác mạc:
Độ cong (K1, K2, AVG): 5.00 mm ~ 11.00 mm
Đơn vị hiển thị: 0.01 mm
Khúc xạ:
(K1, K2, AVG): 30.68 D ~ 67.50 D (n=1.3375)
Loạn thị (CYL): 0 D ~ 10 D (n=1.3375)
Đơn vị hiển thị: 0.01 D.
Góc trụ Asti. (AXIS): 0° ~ 180°
Đơn vị hiển thị Asti: 1°
Đường kính giác mạc: 3.0 mm/ 6.0 mm (ở 8.00 mm độ cong giác mạc)
Thời gian đo: 0.1 giây/ mắt (thời gian lấy dữ liệu)