Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
Máy chính: 01 Cái
Phụ kiện chuẩn đồng bộ đi kèm: 01 bộ bao gồm
- Chụp tai tần số cao Pleltor H7A giảm tiếng ồn đo đường khí (phải & trái) - Peltor H7A noise reducing headset with earphones (Right & Left): 01 bộ
- Chụp tai nghe TDH 39P đo phản xạ đối bên; cùng bên và cả hai bên (cơ bàn đạp) - Contra lateral headset with TDH-39P earphones: 01 cái
- Chụp tai nghe đo đường xương (xương chũm - mastoiditis) - Bone conductor B71-W complete (Radio ear): 01 cái
- Đầu dò đo nhĩ lượng - Probe 226Hz: 01 cái
- Dụng cụ hiệu chuẩn cho lỗ cắm đầu dò (dùng hiệu chuẩn đầu dò nhĩ lượng) - Calibration instruments for Probe jacks: 01 cái
- Dụng cụ hồi đáp tín hiệu của bệnh nhân - Nút bấm phản hồi của bệnh nhân - Patient response button: 01 cái
- Bộ nút cao su cho đầu dò nhĩ lượng với 06 loại kích thước (4,7,9,11,13,16mm); mỗi loại 08 cái - Ear Tip set – 08 of each size (4, 7, 9, 11, 13, 16 mm): 48 cái
- Máy in nhiệt tích hợp sẵn trong máy - Integrated thermal printer inside the machine: 01 cái
- Giấy in nhiệt - Thermal paper: 02 cuộn
- Phần mềm điều khiển - AudioConsole software: 01 cái
- Cáp USB - USB cable: 01 cái
- Túi đựng máy - Carrying bag: 01 cái
- Cáp nguồn điện - Power supply (EU plug (100-240 VAC/12 VDC): 01 cái
- Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh & Tiếng Việt - User manual: 01 bộ
Đặc điểm và thông số kỹ thuật:
Đặc điểm chung:
Là một máy đo thính lực kết hợp với đo nhĩ lượng.
Máy được vận hành thông qua bảng điều khiển phía trước, nơi màn hình màu lớn cung cấp cho các nhà điều hành với một giao diện người dùng trực quan sinh động.
Máy in nhiệt tích hợp bên trong máy cho phép các bản in nhanh chóng của các kết quả thử nghiệm.
Kết nối với máy vi tính PC và điều khiển âm thanh:
Ngoài các hoạt động bảng điều khiển phía trước, máy cũng có thể được kết nối với một máy tính thông qua cổng USB để hoạt động với bảng điều khiển âm thanh.
Bảng điều khiển âm thanh có thể được sử dụng để đo thính lực cũng như nhĩ lượng.
Chức năng chung:
Kết hợp sử dụng đo thính lực & nhĩ lượng:
Máy đa chức năng cho kết quả đo với cả hai tai để kiểm tra thính lực đồ và nhĩ lượng đồ. Đồng thời kết quả được lưu trữ bên trong máy và có thể in ra trên cùng một kết quả.
Chẩn đoán nhanh tai giữa:
Máy đo tầm soát đo thính lực kết hợp với nhĩ lượng, tiến hành kiểm tra nhanh nhĩ lượng và phản xạ cơ bàn đạp cùng bên hoặc đối bên với một nhĩ lượng đồ có sau chỉ 3 giây.
Kết quả in ra nhanh và rất êm, cũng chỉ trong vòng 4 giây.
Đo phản xạ cùng bên; đối bên và cả hai bên:
Máy sẽ cung cấp phép đo phản xạ cơ bàn đạp cùng bên; đối bên và cả hai bên.
Ống dò đa năng có thể điều chỉnh được:
Đầu ống dò có thể chỉnh thẳng, hoạt động từ góc 0
0 hoặc góc 60
0 và 85
0. Điều khiển nút trực tiếp trên ống dò để chuyển tai kiểm tra. Đèn báo hiệu chuyển lần lượt sang màu đỏ cho tai phải hoặc màu xanh cho tai trái.
Vận hành dễ dàng và thoải mái:
Đầu ống dò được đặt vào trong tai được kiểm tra dễ dàng qua đèn bào hiệu. Quá trình kiểm tra được thực hiện ngay khi đầu ống dò được đặt khít. Nhĩ lượng đồ và kết quả kiểm tra được hiển thị theo thời gian xử lý thực tế trên giao diện màn hình LCD 7.2 inch. Kết quả kiểm tra của cả hai tai được lưu giữ và có thể in ra trên cùng kết quả.
Chức năng tự động:
Kiểm tra nhĩ lượng đồ và thính lực đồ bắt đầu một cách tự động. Cường độ đo nhĩ lượng đồ với 5 tần số của phần kiểm tra phản xạ cơ bàn đạp tiếp theo đó sẽ tăng dần cho tới khi có phản ứng hay khi đạt tới ngưỡng tối đa.
Mức tối đa có thể chỉnh được để bảo vệ cho những tai dễ bị tổn thương. Có thể lựa chọn chức năng tự động in kết quả.
Ngôn ngữ hiển thị:
Máy có 07 ngôn ngữ để lựa chọn gồm (Anh; Pháp; Mỹ; Đức; Ý; Đan Mạch; Phần Lan; …).
Ở đây bạn có thể thay đổi hoặc tùy chọn chế độ cài đặt ngôn ngữ cho máy.
Việc thiết lập thông qua menu cài đặt để lựa chọn ngôn ngữ phù hợp bằng cách nhấn nút mũi tên di chuyển lên xuống để chọn một ngôn ngữ.
Đo nhĩ lượng đồ bằng phản xạ cơ bàn đạp:
Tần số đo: 500, 1000, 2000, 3000, 4000 Hz ± 2%
Phương pháp đo: Cùng bên hoặc đối bên
Cường độ đo cùng bên: 10 ... 80 dB HL
Cường độ đo đối bên: 10 ... 80 dB HL
Cài đặt cường độ: Tự động hoặc cài đặt bằng tay
Ở đây bạn có thể điều chỉnh âm thanh kích thích phản xạ để kiểm tra phản xạ cùng bên và đối bên và thiết lập độ nhạy phản xạ. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mức độ phản xạ bạn muốn điều chỉnh hoặc để chọn độ nhạy phản xạ.
Mức độ phản xạ có thể được điều chỉnh thông qua nút (- / +) trong khoảng 80 - 110 dB SPL.
Độ nhạy phản xạ có thể được điều chỉnh thông qua nút (- / +) trong phạm vi từ 0 - 20. Mức 0 là mức ít nhạy cảm nhất trong khi 20 là nhạy cảm cao nhất.
Đo thính lực đồ:
Tần số đo: 0,125; 0,5; 0,75; 1; 1,5; 2; 3; 4; 6; 8 kHz
Biên độ âm lượng: -10 đến tối đa 110 dBHL
Các bước kiểm tra: Mỗi bước chỉnh 5 dB, nút nhấn êm
Tai nghe.
Thông số kỹ thuật của máy bao gồm:
- Đo nhĩ lượng đồ:
Nhĩ lượng đồ:
Áp suất không khí: đầu dò từ -300 đến +200 DaPa.
Kiểm tra phản xạ cùng bên hoặc đối bên với 5 tần số: 500 Hz, 1KHz, 2KHz, 3KHz và 4 KHz từ 85 dB HL đến 110dB HL trong mỗi bước 5dB.
Đầu dò âm thanh (giai điệu):
Tần số: 226Hz +/- 1%
Biên độ 85 dB SPL trong 2ml, +/- 3dB.
Màn hình hiển thị màu 7.2 inch với độ phân giải cao (800x480).
Được xây dựng bên trong bộ nhớ với 200 phép đo.
Phần mềm Noah được xây dựng trong bộ nhớ cho phép đo 200 phép đo Noah tương thích. Đồng thời in kết quả trực tiếp từ máy in nhiệt tích hợp bên trong máy hoặc in trực tiếp qua máy in màu hoặc laser thông qua cổng USB.
Điều khiển kép: Kiểm soát kép trung thực. Hoàn toàn linh hoạt trong hoạt động.
Bạn có thể vận hành thiết bị một mình - bạn có thể điều khiển thiết bị từ máy vi tính (PC) hoặc chuyển đổi bàn đạp giữa hai bên.
Hiển đồ họa sống trên màn hình: đồ họa nhĩ lượng đồ và kiểm tra phản xạ áp tai giữa (DaPa).
Thể tích ống tai (ml).
Sự phụ hợp của nhĩ lượng (ml) và chiều rộng nhĩ lượng đồ (DaPa).
Đường dẫn dò hỗ trợ cho tai và vị trí tai nghe.
Các xét nghiệm kiểm tra nhĩ lượng:
Kiểm tra áp lực tai giữa.
Kiểm tra thể tích tai giữa.
Kiểm tra sự phù hợp của nhĩ lượng đồ.
Kiểm tra chiều rộng của nhĩ lượng đồ.
Kiểm tra tình trạng tai giữa.
Phương pháp kiểm tra:
Kiểm tra bằng đầu dò cho bên phải hoặc bên trái của tai.
Kiểm tra phản xạ cơ bàn đạp gồm (Kiểm tra bằng phương pháp phản xạ cùng bên; phản xạ đối bên hoặc cả hai bên).
Đo thính lực đồ: gồm các phép đo như sau:
Máy cho phép đo thính lực đồ bằng đường khí; đường xương; đường âm thanh (giai điệu) và đường tần số cao.
Thiết lập tai nghe: đo thính lực
Nguồn điện cung cấp: 11 tần số từ 125-8000 Hz; -10 DB đến 110 dB trong mỗi bước 5 dB.
Mặt nạ băng hẹp.
Cổng USB để kết nối với máy vi tính.
Phương pháp đo: tự động hoặc bằng tay.
Bảng điều khiển phần mềm âm thanh:
Giải pháp phần mềm thân thiện cho người dùng trên màn hình của máy đo thính lực đồ.
Cài đặt có thể được tùy chỉnh theo sở thích của người sử dụng.
Kết nối qua cổng USB (plug & play).
Tạo báo cáo PDF.
Phần mềm Noah tương thích.
Kiểm soát kép cung cấp hoạt động linh hoạt, cho phép người dùng chuyển đổi giữa các hoạt động hướng dẫn và âm thanh điều khiển thay thế cho nhau.
Các tính năng khác:
Độ phân giải màn hình cao (800 x 480); màn hình màu 7.2 inch.
Tích hợp bộ nhớ trong với 400 phép đo.
Đường dẫn hỗ trợ cho phép điều chỉnh giữa đầu dò và tai nghe.
Máy in nhiệt tích hợp bên trong máy.
Nguồn điện chính: 100->240V; 50->60 Hz; 0.6A.
Kích thước (D x R x C): 295 x 180 x 55 mm.
Trọng lượng: 1.000 Gram
Điều kiện môi trường cho hoạt động:
Nhiệt độ môi trường: 15 -> 35
0C
Độ ẩm tương đối: 30% đến 90%
Áp lực xung quanh: 80 kPa đến 120 kPa
Điều kiện môi trường cho lưu trữ:
Nhiệt độ môi trường: -10 đến +50
0C
Độ ẩm tương đối: 95% hoặc ít hơn (không ngưng tụ)
Áp lực khu vực xung quanh: 50 kPa đến 120 kPa