Địa chỉ: Số 101/89 Nguyễn Văn Đậu, Phường 5, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số 326 An Thạnh, Mỹ An Hưng B, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam
Điện thoại: 0903 959 112; 0939 325 112; 0938 168 112; 0933 136 338 E-mail: cobavina@yahoo.com; thu_finance@yahoo.com; sales@cobavina.com
Dây cáp cho tấm điện đơn cực - Plate Return patient plate Cable: 01 cái
Cáp lưỡng cực - Bipolar forceps cable: 01 cái
Cáp đơn cực - Monopolar handle : 01 cái
Tấm Plate dùng 01 lần - Silicone patient plate: 10 cái
Tấm Plate tái sử dụng - Disposable return patient plate: 01 cái
Cáp nguồn - Power Cord : 01 cái
Điện trung tính với cáp dài 4,5m - Rubber neutral electrode 26x16cm, with cable 4,5m: 01 cái
Điện trung tính với cáp dài 4,5m dùng cho trẻ em - Rubber neutral electrode for children, 8x16cm, with cable 4,5m: 01 cái
Cáp tiếp nối đất - Ground Cable: 01 cái
Lưỡi dao đơn cực dùng trong cắt tinh khiết, cắt TUR, cắt hỗ hợp, cắt cầm máu, cắt phun cầm máu, cắt Fulguration - Monopolar (Pure Cut, TUR Cut, 3xBlend, 4xCoag, Spray, Fulguration): 01 cái
Lưỡi dao đơn cực dùng trong cắt lưỡng cực, cầm máu lưỡng cực, hàn mạch máu - Bipolar (5xBiCut, 4xBicoag, 5xVessel sealing) AutoStart/AutoStop for Mono: 01 cái
Lưỡi dao dùng trong cắt đốt cầm máu Argon Plasma: 02 cái
Hướng dẫn sử dụng: Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh & Tiếng Việt: 01 bộ
Đặc tính và thông số kỹ thuật của máy: Đặc tính:
Máy cắt đốt điện này là hệ thống chuyên gia tầm cỡ Electrosurgical hiệu quả cao.
Công suất tối đa là 400W. Được sử dụng trong mọi phẫu thuật với chức năng cắt đốt, cầm máu đơn cực và lưỡng cực.
Tự động kiểm tra điều chỉnh công suất cắt.
Tự động kiểm tra máy khi khởi động và khi đang hoạt động.
Tự động báo lỗi khi gặp sự cố hư hỏng hoặc sự cố về nguồn điện.
Tự động nhận diện tính chất mô khi dụng cụ tiếp xúc với mô và điều chỉnh công suất thích hợp để đạt hiệu quả tối ưu.
Cho phép cài đặt và ghi nhớ đến 100 chương trình.
Thuận tiện trong sử dụng.
Bề mặt thiết kế phẳng, thuận tiện cho việc vệ sinh máy.
Các nút điều chỉnh dạng phím phẳng và phím cảm ứng.
Màn hình phẳng để hiển thị các thông số.
Có hệ thống cảnh báo bằng đèn và âm thanh.
Màn hình giao tiếp người dùng: màn hình màu TFT 7 inch màu cho phép điều chỉnh trực tiếp cũng như cài đặt các thông số mong muốn.
Hiển thị các thông tin chi tiết về chế độ hoạt động mà người dùng lựa chọn.
Các phím ngoài màn hình hiển thị giống như phím cảm ứng.
An toàn nhất với hệ thống phản hồi: Chức năng REM (Return điện cực giám sát) theo dõi diện tích bề mặt tiếp xúc giữa bệnh nhân và miếng dán điện cực. Nếu diện tích bề mặt tiếp xúc này không phù hợp nó sẽ tự động chặn các tần số cao hiện tại để giảm thiểu nguy cơ sự cố gây bỏng.
Chức năng lưu trữ cao cấp: lưu được 100 chương trình có sẵn bằng cách sử dụng chức năng lưu trữ của người dùng. Điều này làm cho hoạt động tiện lợi hơn và tiết kiệm thời gian.
Cổng kết nối thêm đơn cực cho phép kết nối của hai loại monopolar cùng một lúc.
Bằng cách chọn M1 hay M2 người sử dụng thoải mái có thể chuyển đổi giữa cắt hoặc đông máu.
Máy phát điện ngoài: Khi người dùng xác định công suất, máy phát điện cung cấp điện năng phù hợp và đáng tin cậy. Công suất nguồn của máy phát sẽ có lợi để sử dụng trong lâm sàng và vận hành linh hoạt trong phòng mổ.
Độ tin cậy và độ bền cao: Tất cả các sản phẩm máy đốt điện đã được thử nghiệm độ bền theo phương pháp thử tiêu chuẩn. Kiểm soát về chất lượng cho phép tất cả các thiết bị HF sẽ cho hiệu quả tuyệt vời trong quá trình hoạt động.
Chế độ cắt và cầm máu: rất đa dạng trên 11 chế độ.
Trong chế độ đơn cực, cắt đốt niệu đạo hoặc thủ tục cắt bỏ ống nội soi có thể được thực hiện dễ dàng.
Các tính năng chính:
Hai kênh đơn cực
Một kênh lưỡng cực
Màn hình màu TFT
Hệ thống điều khiển điện cực trung tính tiên tiến (ANECS)
Loạt các chế độ cổ điển và nâng cao
Hệ thống thông báo trợ giúp trực quan tương tác (InViNS giúp đỡ)
Thời gian thực hệ thống tự kiểm tra tiên tiến (ART-SCS)
Lên đến 100 mẫu thiết lập người dùng cá nhân (Programs)
Ưu điểm:
Với 02 chế hai đặc biệt đông máu bằng argon-plasma (APC) cho: Phẫu thuật nội soi tổng quát và nội soi ổ bụng; Nội soi ống mềm.
Hệ thống đánh lửa chùm đáng tin cậy từ 5W và áp dụng khoảng cách lên đến 15mm.
Đặc biệt chế độ cắt đốt đơn cực; lưỡng cực cho phẫu thuật nội soi khớp; bàng quang niệu quản; sản khoa.
Hệ thống chế độ hàn mạch máu tự động.
Các chế độ cắt đốt: Chế độ cắt đơn cực - Monopolar cutting:
Cắt lưỡng cực TUR - Bi-TUR cutting: 300W cho 200 Ohm
Cắt trong môi trường đẳng trương - Cutting in isotonic medium: 300W for 100 Ohm
Đông máu lưỡng cực - Bipolar coagulation:
Đông máu lưỡng cực vi phẫu - Micro coagulation: 100W for 50 Ohm
Đông máu lưỡng cực Macro - Macro coagulation: 100W cho 100 Ohm
Đông máu lưỡng cực cưỡng bức - Forced coagulation: 100W cho 200 Ohm
Chế độ hàn mạch máu - Vessel sealing:
Chế độ hàn mạch máu - Vessel sealing (1...5): 75...175W for 300 Ohm
Ưu điểm:
Chế độ cầm máu đơn cực: với hiệu quả cầm máu nhẹ cho lớp mô bề mặt.
Chế độ đốt cầm máu tiếp xúc: cầm máu mạnh ở bề mặt và ở sâu.
Chế độ đốt phun cầm máu (spray): cầm máu mạnh ở bề mặt, dụng cụ không tiếp xúc mô.
Chế độ lưỡng cực, khu vực rộng lớn có thể điều trị dễ dàng. Gồm có 6 chế độ:
Đốt lưỡng cực cầm máu còn gọi là cầm máu vi tế (Micro). Nó có khả năng tự động khởi phát, tự động ngừng dựa trên khả tự động. Đồng thời xác định được trở kháng của mô.
Cắt lưỡng cực TUR - Bi-TUR cutting: 300W cho 200 Ohm
Cắt trong môi trường đẳng trương - Cutting in isotonic medium: 300W for 100 Ohm
Đông máu lưỡng cực vi phẫu - Micro coagulation: 100W for 50 Ohm
Đông máu lưỡng cực Macro - Macro coagulation: 100W cho 100 Ohm
Đông máu lưỡng cực cưỡng bức - Forced coagulation: 100W cho 200 Ohm
Chế độ hàn mạch máu - Vessel sealing (1...5): 75...175W for 300 Ohm
Thông số kỹ thuật về nguồn điện: Thông số chung:
Tần số đốt điện cao cần - Generator operation frequency: 440 kHz
Hiển thị / Điều khiển - Display / Controls: TFT / nút bấm
Cấp bảo vệ - Protection class: Class I
Phần ứng dụng - Applied part: CF type
Phân loại - Classification: acc. to 93/42 ECC IIb
Tần số rò rĩ điện thấp - Low-frequency leakage currents: acc. to IEC 60601-1
Tần số rò rĩ điện cao - High-frequency leakage currents: acc. to IEC 60601-2-2
Điện áp chính - Mains voltage: V 230 / 110 (switchable)
Công suất tiêu thụ - Power consumption, VA, max.: 690 VA max.
Nguồn điện hiện hành, tối đa. 3.15 A
Kích thước - Dimensions, mm: 380х150х370mm
Trọng lượng - Weight: 12,0 Kg
Thông số chi tiết: Chế độ cắt đơn cực - Monopolar cutting:
Tần số danh định: 440 Hz
Công suất đầu ra, tối đa: 400 watt
Chế độ đông máu đơn cực - Monopolar coagulation:
Tần số danh định: 440 kHz
Công suất đầu ra, tối đa: 200 watts
Chế độ cắt lưỡng cực - Bipolar cutting:
Tần số danh định: 440 kHz
Công suất đầu ra, tối đa: 300 watts
Chế độ đông máu lưỡng cực - Bipolar coagulation:
Tần số danh định: 440 kHz
Công suất đầu ra, tối đa: 200 watts
Chế độ đông máu Argon Plasma - Argon-Plasma Coagulation:
Công suất đầu ra, tối đa: 120 watts
Lưu lượng khí: 0.4 – 10.0 l/min
Chế độ hàn mạch máu - Vessel Sealing:
Tần số danh định: 440 kHz
Công suất đầu ra, tối đa: 300 watts
Môi trường hoạt động:
Nhiệt độ hoạt động: +15°C đến 30°C.
Độ ẩm hoạt động: 20 % – 95 %.
Máy có 02 ngõ kết nối dụng cụ đơn cực:
Cho phép người sử dụng sử dụng đồng thời 02 dụng cụ bởi 02 phẫu thuật viên. Dụng cụ có thể được kích hoạt bằng công tắc tay hay công tắc đạp chân kép hoặc đơn.
Chức năng lưỡng cực được sử dụng không lệ thuộc vào chức năng đơn cực. Và có thể sử dụng đồng thời cả 02 chức năng đơn cực và lưỡng cực.