Địa chỉ: Số 101/89 Nguyễn Văn Đậu, Phường 5, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số 326 An Thạnh, Mỹ An Hưng B, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam
Điện thoại: 0903 959 112; 0939 325 112; 0938 168 112; 0933 136 338 E-mail: cobavina@yahoo.com; thu_finance@yahoo.com; sales@cobavina.com
Dự phòng thông khí khi ngừng thở(Apnea back-up ventilation)
Cảnh báo âm thanh và hình ảnh
Cơ chế bảo vệ đa năng
Dễ dàng quan sát
Thông số cài đặt và giám sát
Hiển thị 5 sóng dạng đồ thị
Hiển thị âm báo và tình trạng bằng hình ảnh
Thống kê 72 giờ dữ liệu dạng bảng và đồ thị
An toàn khi sử dụng
Apnea back-up ventilation
Cảnh báo âm thanh và hình ảnh
Cơ chế bảo vệ đa năng
Các tính năng hữu ích
Nebulizer tự động/bằng tay
Cơ chế phổi
Nhiều nguồn điện
Hệ thống toả nhiệt
Tính năng
Trình đơn pop-up thân thiện với bộ mã quay.
Hiển thị đồng thời trên màn hình rộng 10.4”.
Dự phòng thông khí ngừng thở (Apnea back-up ventilation)
Thống kê 72 giờ dữ liệu.
Chế độ tự động cho phép khởi động nhanh trong trường hợp khẩn cấp.
Tạm ngưng âm báo, cảnh báo hình ảnh.
Nebulizer bằng tay/tự động.
Van thở chủ động và hệ thống làm nóng.
Lung mechanics calculation.
(Compliance, Resistance, PEEP tự động) Có sẵn.
Sử dụng pin nguồn bên trong và ngoài, không cử dụng nguồn AC.
Người dùng tuỳ chỉnh trọng lượng cơ thể bệnh nhân lý tưởng
Cài đặt máy thở
Kiểu thở: Thể tích và Áp lực
Chế độ thở:
ACV, SIMV, Tự phát
Bi-Level/NIPPV, Tự động
Hỗ trợ áp lực dương tính
Apnea Back-up ventilation
IBW: 3kg ~ 150kg
Thể tích một lần thở: 15ml ~ 2500 ml
Áp lực thở : 5 ~ 80 cmH2O
Hỗ trợ áp lực: 0 ~ 60 cmH2O
Tỷ lệ hô hấp: 2 ~ 120 BPM
Tỉ lệ I:E: 4.1 ~ 1.120
Thời gian hít vào: 0.2 ~ 9.9 giây
Thời gian plateau: 0 ~ 9.9 giây
PEEP: 0 ~45 cmH2O
PEEP cao: 0 ~45 cmH2O
PEEP thấp: 0 ~ 15 cmH2O
Thời gian PEEP cao: 0.2 ~ 9.9 giây
Thời gian PEEP thấp: 0.2 ~ 24 giiây
E-sense: 10 ~ 60 %
Tốc độc dòng thở (F-end): 25 ~ 100%
Tốc độ dòng hít vào: 8 ~ 180 lpm
Độ nhạy Trigger:
Áp lực (0.5 ~ 20 cmH2O)
Dòng chảy (0.5 ~ 20 lpm)
P01
O2: 21 ~ 100%
Mức lý tưởng của trọng lượng cơ thể: 5 ~ 15ml/kg
Các chỉ dẫn và nút khác
Nebulizer: 10 ~ 180 phút.
Tự động & Bằng tay
Thời gian dừng hít vào: Resistance, Compliance.
Thời gian dừng thở ra: Auto- PEEP.
Chế độ bằng tay.
Thiết lập thể tích thông khí: 100% O2; 100% khí oxy trong 2 phút
Khoá: Chức năng khoá
Theo dõi dữ liệu
Thông số thiết lập.
Thông số về tình trạng bệnh nhân.
Tình trạng cảnh báo.
Biều tượng hiển thị về tình trạng thông khí.
Dạng sóng đồ thị
Đồ thị hình vòng cung Áp lực – Thời gian/Dòng - Thời gian/Thể tich - Thời gian.
Đồ thị hình vòng cung Áp lực – Chu kì thể tích / Dòng – Chu kì Thể tích.
Cảnh báo
Áp lực cao: 5 ~ 120 cmH2O
Ấp lực thấp: 0 ~ 50 cmH2O
Thê tích thông khí cao: 20 ~ 2,500 ml
Thể tích thông khí thấp: 0 ~ 2,500 ml
Thời gian thông khí thấp: 0 ~ 30 L
Tỷ lệ hô hấp cao: 20 ~ 150 bpm
Chứng ngừng thở: 20 giây
PEEP cao: 5 ~ 60 cmH2O
PEEP thấp : 0 ~ 30 cmH2O
Mất nguồn: AC/DC
Áp lực khí/O2: giảm áp lực 35psi
O2 (%): 21 ~ 100%
Tắc ống: +8lpm
Hở đường thở: -8lpm
Vận hành thông khí
Âm báo: Tắt/Mở
Nguồn đầu vào:
100 ~ 230 VAC, 50/60Hz
12VDC 7A Nguồn đầu vào bên ngoài
12VDC 7A Pin bên trong vận hành 40 phút
Mức điện năng tiêu thụ: 84W (Chỉ dành cho nguồn chính)
Kích thước/Trọng lượng
Máy chính: Rộng 33 x Sâu 25 x Cao 40 cm
Trọng lượng: 30kg
Màn hình hiển thị: Rộng 31 x Sâu 6 x Cao 28 cm
Trọng lượng: 7kg
Xe đẩy: Rộng 48 x Sâu 57 x Cao 77 cm
Trọng lượng: 20kg
Bộ nén khí : Rộng 30x Sâu 43 x Cao 44 cm
Trọng lượng: 30kg
Bộ nối limb hít vào: IS22mm conical male
Bộ nối limb thở ra: ISO22mm conical male
Đầu vào không khí và oxy: DISS nam/nữ
Môi trường
Môi trường vận hành: 10 ~ 40ºC(50 ~ 104ºF)
Môi trường lưu trữ: -10 ~ 70ºC(14 ~ 158ºF)
Độ ẩm tương đối: 10 ~ 85% (lưu trữ)
Áp lực cung cấp không khí/oxy: 2.56 ~ 7.3kgf/cm3/ 2.4~6.9bar/35~9psi.
Kết nối trong và ngoài
RS232: Baud rate 115,200bps STD kết nối I/O
VGA: Tín hiệu ngoài
HL7: Có sẵn
Giải pháp thở máy
Máy thở MV2000 kết hợp các công nghệ cải tiến từ trong ra ngoài.
Việc áp dụng kết cấu tiên tiến của van solenoid đối xứng, van thở chủ động và cảm biến dòng mang đến phản hồi thông tin và kiểm soát tiên tiến
Dòng máy thở hoàn toàn mới này sử dụng công nghệ và hiệu suất vượt trội mang đến cho bạn những trải nghiệm đặc biệt trong việc chăm sóc hô hấp.
Bộ vi xử lý điện tử và khí nén hiệu suất cao hỗ trợ việc ghi nhận và cung cấp thông số nhịp thở chính xác đối với trẻ em và người lớn bị bệnh nặng.
Mức tiêu chuẩn trong tính năng hiển thị sóng tích hợp bao gồm Đồ thị hình vòng cung Áp lực – Thời gian/Dòng-Thời gian/Thể tich-Thời gian/ Đồ thị hình vòng cung Áp lực –Chu kì thể tích/ Dòng – Chu kì Thể tích.
Chế độ Bi-Level là sự lưu thông khí kết hợp của việc thở bắt buộc và tự phát.
Van thở chủ động là Chủ động kiểm soát và duy trì áp lực mục tiêu. Nó cho phép hô hấp bình thường và ho trong chu kì thở ra cũng như hít vào. Điều này giúp cải thiện việc đồng bộ nhịp thở bệnh nhân.
Điều chỉnh độ nhạy thở ra giúp dễ dàng chấm dứt PSV ngay cả trong điều kiện rò rỉ. Được thiết kế để chứa các chương trình nâng cấp trong tương lai như các tiến bộ y học về phổi bằng cách nâng cấp phần mềm.
Tích hợp cơ chế hô hấp tĩnh điện giúp bạn biết về tình trạng chính xác của bệnh nhân
Được thiết kế bởi các linh kiện đáng tin cậy dùng giúp giảm thiểu chi phí bảo trì. Sau khi nhập trọng lượng cơ thể lý tưởng (IBW) sẽ tự động tạo ra các thông số cài đặt và giới hạn cảnh báo mà có thể cho phép người dùng thiết lập hoặc điều chỉnh nhanh đơn giản khi cần thiết.
Giải pháp xuất sắc và hiệu quả của sự tương tác giữa hô hấp với các thành phần lý tưởng như van solenoid cân xứng, Van thở chủ động và cảm biến dòng, MV2000 bảo đảm mang đến cho bạn giải pháp hô hấp thoải mái nhất với nhiều ứng dụng khác nhau.
Chế độ Bi-Level
Chế độ Bi-Level cung cấp nhịp thở tự phát và nhịp thở bắt buộc. Cùng tính năng như chế độ SIMV nhưng nó cung cấp đầy đủ chức năng phát hiện thời gian thở tự phát. Bằng việc hiển thị thời gian thở tự phát trong suốt chế độ Bi-Level, nó sẽ giảm thiểu tình trạng kháng cự giữa bệnh nhân và máy thở. Tính năng này cho phép quản lý chi phí hiệu quả và thời gian phục hồi nhanh nhất cho bệnh nhân hôn mê. Đảm bảo mang đến môi trường hô hấp thoải mái cho bệnh nhân bằng việc sử dụng thông khí hỗ trợ áp lực đối với tất cả các chế độ tự phát
Chế độ NIPPV
Các tính năng vượt trội của thông khí không xâm lấn.
Sử dụng NIPPV có thể tránh những biến chứng ảnh hưởng đến việc thông khí xâm lấn, như là sự khó chịu, nhiễm trùng, tổn thương đường hô hấp và bệnh nhân có thể nói hoặc ăn uống.MV2000 tự động phát hiện và bù trừ cho sự rò rỉ, kích hoạt âm báo nếu vượt quá mức cho phép. Nó sẽ hiển thị tỷ lệ rò rỉ đế chỉ ra mức độ phù hợp của bệnh nhân như thế nào. Hệ thống sẽ chuyển sang chế độ chờ cho đến khi hệ thống thông khí được kích hoạt bởi bệnh nhân hoặc bằng tay. MV2000 tương thích với hầu hết các giao diện bệnh nhân
Thống kê dữ liệu
Chế độ thống kê hiển thị các dữ liệu lưu trữ về tình trạng bệnh nhân. Dữ liệu dạng số và đồ thị hiển thị đồng thời trong chế độ này. Bằng việc điều khiển con trỏ, bạn có thể kiểm tra dữ liệu cụ thể trong dòng thời gian. Dựa trên số lần thở, có thể kiểm tra 1 nhịp thở đơn và cho phép lưu trữ lên đến 72 giờ. Cho phép sửa đổi khoảng thời gian 1/15/10/30/60/120 bằng cách chọn bộ mã trong chế độ lưu trữ
Chế độ tự động
Chế độ khởi động nhanh mang đến sự tiện lợi và ổn định trong trường hợp khẩn cấp. Tất cả các yếu tố cơ bản được chỉnh sửa tự động cho phù hợp với số cân nặng của bệnh nhân được nhập vào