Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
Máy chính – Main Unit: 01 cái
Phụ kiện tiêu chuẩn đồng đi kèm; 01 bộ bao gồm
- Cáp điện tim đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh loại 3 hoặc 5 chuyển đạo: 01 bộ
- Miếng dán điện cực tim: 10 cái
- Cảm biến đo SpO2 và cáp nối đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh: 01 bộ
- Bộ dây đo và bao đo huyến áp không xâm lấn dùng cho trẻ sơ sinh: 04 bộ
- Máy in nhiệt tích hợp sẵn trên máy: 01 bộ
- Giấy in nhiệt: 04 cuộn
- Pin sạc sử dụng nhiều lần lên đến 4 giờ (Pin 4000mAh lithium): 01 ea
- Dây nguồn: 01 cái
- Hướng dẫn sử dụng: 01 quyển
Đặc điểm và thông số kỹ thuật:
Đặc điểm:
Được thiết kế đặc biệt cho trẻ sơ sinh và cung cấp khả năng theo dõi dữ liệu toàn diện hơn dựa trên huyết áp, điện tâm đồ, oxy máu và các dấu hiệu sinh lý khác của trẻ sơ sinh.
Màn hình LCD
Không có thiết kế quạt
Đèn cảnh báo 360 độ
Chức năng theo dõi đo oxy xung:
Cải thiện độ nhạy sàng lọc CCHD lên 93%; giảm tỷ lệ mắc bệnh võng mạc nặng do sinh non (ROP); với 3% cảnh báo bị thiếu và 5% cảnh báo sai.
Công nghệ đo carbon dioxide:
Đo áp suất riêng phần carbon dioxide cuối thủy triều, áp suất riêng phần carbon dioxide hít vào và nhịp thở.
Công nghệ mô-đun huyết áp:
Cung cấp phần mềm và phần cứng bảo vệ quá áp kép, cung cấp theo dõi huyết áp chính xác cho trẻ sơ sinh.
Thuật toán điện tâm đồ:
Thuật toán điện tâm đồ chuyên nghiệp.
Chức năng theo dõi huyết sắc tố:
Nó có thể giúp các bác sĩ lâm sàng đánh giá tình trạng truyền dịch (PVI) của bệnh nhân và bảo vệ các cơ quan quan trọng của trẻ sơ sinh; Đo methemoglobin (SpMet) trong máu không xâm lấn, liên tục.
Chức năng oxy máu kép:
Hộp cắm oxy trong máu tùy chọn để theo dõi các thông số oxy trong máu của bàn tay và bàn chân của trẻ sơ sinh.
Vận hành bằng cách chạm và quay số nhanh.
Tăng hiệu quả công việc.
Sàng lọc bệnh tim bẩm sinh nghiêm trọng (CCHD):
Xác định trẻ sơ sinh nghi ngờ mắc CCHD bằng phương pháp đo oxy, cung cấp một công cụ sàng lọc sơ bộ không xâm lấn, tiết kiệm và đơn giản cho bệnh tim bẩm sinh trên lâm sàng.
Bệnh võng mạc do sinh non:
Có thể làm giảm đáng kể tỷ lệ mắc bệnh võng mạc nặng (ROP)
Cảnh báo bị thiếu hoặc sai:
3% cảnh báo thiếu và 5% cảnh báo sai khi hoạt động thể chất và giảm tưới máu.
Chức năng oxy máu kép (tùy chọn):
Cho phép các Bác sĩ lâm sàng đánh giá đầy đủ tình trạng oxy trong máu của trẻ sơ sinh thông qua việc theo dõi đồng thời và hiển thị các giá trị SpO2 chênh lệch của cả bàn tay và bàn chân của trẻ sơ sinh.
Chức năng phát hiện nồng độ oxy (tùy chọn):
Đầu dò nồng độ oxy tùy chọn, thông qua theo dõi nồng độ oxy, để tránh ngộ độc oxy ở trẻ sơ sinh do đưa vào quá nhiều nồng độ oxy.
Chức năng đánh thức ngưng thở (tùy chọn):
Giám sát chặt chẽ, nhắc nhở thời gian thực và bảo vệ toàn diện để giúp trẻ sơ sinh thoát khỏi nguy cơ ngưng thở.
Thông số đo: ECG, RESP, TEMP, huyết áp, SpO2
Ứng dụng: chăm sóc đặc biệt, lâm sàng
Loại bệnh nhân: trẻ sơ sinh, trẻ em
Thông số kỹ thuật:
Hiển thị:
Màn hình màu LCD 12inch
Phương pháp hiển thị dạng sóng: Có thể hiển thị trên màn hình lên đến 10 dạng sóng (ECG, SpO2, NIBP, RESP hoặc EtCO2; ….)
Độ phân giải: 800 x 600 dots
Tốc độ quét: 12.5, 25, 50 mm/giây
Với 3 kênh ECG hiển thị 3 đạo trình ECG trên màn hình.
Màu các dạng sóng hiển thị có thể lựa chọn màu được cài đặt sẵn trong máy.
Màu hiển thị dạng số: có thể lựa chọn màu được cài đặt sẵn trong máy.
Có khả năng dừng sóng.
Cổng giao tiếp và kết nối: Giao diện kết nối cổng RS-232, cổng VGA, mạng LAN.
Nguồn điện:
Nguồn điện cung cấp: AC 100-240V, 50/60Hz, 80VA
Pin: loại Pin 4000mAh lithium dùng trong 4 giờ
Máy in nhiệt:
Thông số chọn in 3 kênh (ECG, SpO2 và RESP)
Tốc độ in: 12.5, 25, 50 mm/s
Khổ giấy in: 58 mm
Quản lý dữ liệu:
Lưu trữ dữ liệu: trong vòng 07 ngày ~ 168 giờ
Khoảng thời gian dữ liệu đồ họa và hiển thị: 1, 5, 15, 30 phút và 1 giờ
Tiết kiệm tới hơn 20 dữ liệu mang tính chất sự kiện (event data)
ECG:
Sử dụng công nghệ ECG 3 đạo trình hiển thị đồng thời. Độ chính xác cao, đem đến sự giúp đỡ trong chẩn đoán của Bác sĩ.
Có phân tích chứng loạn nhịp tim và xem lại báo cáo của nó.
Chuyển đạo: 3 chuyển đạo (3 đạo trình)
Kênh: 3 Kênh (3 đạo trình) – hiển thị đầy đủ
Phạm vi HR: 30~300 bpm (±2 bpm)
Độ nhạy hiển thị: 2.5, 5, 10, 20, 30, 40 mm/mV hoặc tự động
Điều khiển độ nhạy: 6.25, 12.5, 25, 50 mm/giây
Độ chính xác của SpO2 (từ 70->100%):
Trẻ sơ sinh (không chuyển động): ± 3 chữ số
Trẻ sơ sinh (chuyển động): ± 3 chữ số
Phạm vi tưới máu: 0.02 % -> 20%
Độ chính xác trong tưới máu thấp: ± 3 chữ số
Dạng không dính trên da mềm (không chuyển động): chạm nhẹ ± 3 chữ số
Dạng không dính trên da mềm (chuyển động): chạm nhẹ ± 3 chữ số
Độ chính xác của SpO2 (từ 60->80%):
Trẻ sơ sinh (không chuyển động): từ 60->80%) ± 4 chữ số
Bẩm sinh tím tái, tim khuyết tật: từ 70->100%) ± 3 chữ số; từ 80->100%) ± 3 chữ số
Độ chính xác của nhịp mạch (từ 70->100%):
Nhịp mạch (không chuyển động): từ 25-> 240 bpm ± 3 chữ số
Nhịp mạch (chuyển động): từ 25-> 240 bpm ± 5 chữ số
Nhịp mạch – độ tưới máu thấp: từ 25-> 240 bpm ± 3 chữ số
Respiration (Nhịp thở - Hô hấp):
Phạm vi: 2~750 rpm (±2% hay ± 2bpm)
Ngừng thở: Tắt (OFF), 10~40 giây
Hình dạng sóng: hiển thị 0.25, 0.5, 1, 2, 4 Ω tự động hiển thị
Độ chuẩn của nhịp mạch (70 – 100%):
Nhịp mạch (không thể động): 25-240bpm ± 3 digits.
Nhịp mạch (có thể động): 25-240bpm ± 5 digits.
Nhịp mạch – độ tưới máu: 25-240bpm ± 3 digits.
NIBP (Huyết áp không xâm lấn):
Sử dụng kỹ thuật NIBP, giúp độ chuẩn xác khi đo huyết áp đạt tới trình độ tiên tiến nhất trên thế giới.
Phương pháp: dao động
Phạm vi đo: trẻ em (neonate): 0~150mm Hg
TEMP (Nhiệt độ):
Kênh: 2 kênh (tiêu chuẩn);
Phạm vi: 0~500 C
Độ chính xác: 25~500 C ± 0.10 C; 0~24.90 C ± 0.20 C
Âm thanh: âm thanh cảnh báo đồng bộ, có 3 kiểu âm thanh Highest, Lowest, Middle.
Báo động: Các khoản báo động, giới hạn mức cao/thấp, ngừng thở, loạn nhịp
Kiểu báo: Nguy cấp nhấp nháy.
Thời gian lưu dữ liệu: 7 ngày và lưu được 20 sự kiện
Kích thước và trọng lượng: 220 x 190 x 145 mm
Trọng lượng: ~ 2.5 kg bao gồm cả Pin
Môi trường hoạt động:
Nhiệt độ hoạt động: 10°C ~ 35 °C
Nhiệt độ lưu trữ: -10°C ~ 50 °C
Độ ẩm hoạt động: 30 ~ 85%
Độ ẩm lưu trữ: 20 ~ 95%
Áp suất khí quyển: 700 – 1060 kPa