Địa chỉ: Số 101/89 Nguyễn Văn Đậu, Phường 5, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số 326 An Thạnh, Mỹ An Hưng B, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam
Điện thoại: 0903 959 112; 0939 325 112; 0938 168 112; 0933 136 338 E-mail: cobavina@yahoo.com; thu_finance@yahoo.com; sales@cobavina.com
6.8.1 Máy theo dõi bệnh nhân đa thông số với màn hình cảm ứng
Code No: 6080100
Xuất xứ: Hàn Quốc
Bảo hành: 12 tháng
6.8.1. Máy theo dõi bệnh nhân đa thông số với màn hình cảm ứng
Máy theo dõi bệnh nhân đa thông số với màn hình cảm ứng Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
Máy chính với mần hình cảm ứng – Main Unit with Touch Screen Display: 01 cái
Phụ kiện tiêu chuẩn đồng đi kèm; 01 bộ bao gồm
Cáp điện tim 05 chuyển đạo - 5 Lead ECG Cable: 01 cái
Miếng dán điện cực tim - Electrode for ECG: 05 cái
Cảm biến đo SpO2 và cáp nối cho người lớn - SpO2 Finger Clip Sensor (adult): 01 cái
Bộ dây đo và bao đo huyến áp không xâm lấn NIBP cho người lớn loại sử dụng lại nhiều lần - NIBP Hose & NIBP Cuff (adult): 01 bộ
Bộ dây đo huyến áp xâm lấn IBP cho người lớn loại sử dụng lại nhiều lần – 4 IBP: 01 bộ
Sensor nhiệt độ ngoài da sử dụng lại nhiều lần – 4 Temp sensor: 01 bộ
Máy in nhiệt tích hợp sẵn trên máy - Printer (3CH): 01 cái
Giấy in nhiệt - Roll paper: 01 cuộn
Dây nguồn – Power cord: 01 cái
Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh & Tiếng Việt – User Manual: 01 quyển
Đặc tính và thông số kỹ thuật của máy: Đặc tính:
Là máy monitor theo dõi bệnh nhân được kết nối mạng với công nghệ cổng và màn hình màu tinh thể lỏng TFT LCD, loại màn hình cảm ứng (Touch-Screen) ≥ 12.1 inches với độ phân giải cao có góc nhìn lớn giúp Bác sĩ dễ dàng quan sát.
Màn hình có thể hiển thị lên đến 10 dạng sóng trên màn hình.
Độ phân giải màn hình: ≥ 800*600.
Các thông số tiêu chuẩn: ECG, SpO2, NIBP, RESP, 4 TEMP, 4 IBP
Máy có chức năng đo các thông số như: điện tim ECG, nồng độ bão hòa Oxy SpO2, huyết áp không can thiệp NIBP, nhịp thở Resp, nhiệt độ, huyết áp can thiệp IBP.
Kiểm tra dữ liệu bệnh nhân thông qua địa chỉ IP (internet). Lưu trữ thông số trong 168 giờ (cả đồ họa).
Với 13 thông số phân tích chứng loạn nhịp tim và điều hòa nhịp tim.
Phát hiện loạn nhịp tim bằng chương trình PACEMAKER DITECTION chất lượng cao cho phép Bác sĩ lựa chọn chính xác
Máy dễ dàng nâng cấp phần mềm và sử dụng cab SD (tối đa 3 Gb).
Pin dự phòng hoạt động ≥ 120 phút (sự cố mất điện), pin tự sạc khi kết nối nguồn AC và không tiêu hao khi có nguồn AC.
Tính liều thuốc sử dụng, báo nhịp điện tim, thay đổi màu sắc, NIBP STAT, NIBP VENOUS STAT, OXY-CRG, thông tin bệnh nhân, nhiệt độ.
Đèn báo động có thể nhìn thấy từ xa và nằm ở phía trên của màn hình Monitor hiển thị báo động bằng chuông hiển thị nhấp nháy.
Màn hình OXY – CRG (Oxygen Cardiorespirogram) hiển thị vết nhịp tim, dạng sóng thở cần thiết khi theo dõi và giúp lựa chọn đạo trình có ích nhất.
Khả năng kết nối mạng: máy có chức năng hiện đại nhất hiện nay có thể kết nối mạng LAN thông qua SWICH hoặc WIFI khi dùng Monitor trung tâm (lựa chọn thêm).
Máy in nhiệt 3 kênh ghi các sóng ECG, RESP, IBP1, IBP2, PLETH
Thông số kỹ thuật của máy: Hiển thị:
Màn hình màu cảm ứng TFT LCD 12.1 inchs
Phương pháp hiển thị dạng sóng: Có thể hiển thị trên màn hình lên đến 10 dạng sóng (ECG, SpO2, NIBP, IBP, RESP hoặc EtCO2; ….)
Độ phân giải: 800 x 600 dots
Tốc độ quét: 12.5, 25, 50 mm/giây
Với 3 kênh ECG hiển thị 7 đạo trình ECG trên màn hình (I, II, III, aVR, aVL, aVF, V)
Với 12 kênh ECG (lựa chọn) hiển thị 12 đạo trình ECG trên màn hình I, II, III, aVR, aVL, aVF, V1, V2, V3, V4, V5, V6 và phân tích ST
Màu các dạng sóng hiển thị có thể lựa chọn trong 18 màu được cài đặt sẵn trong máy.
Màu hiển thị dạng số: có thể lựa chọn trong 18 màu được cài đặt sẵn trong máy.
Có khả năng dừng sóng.
Các thông số ứng dụng:
ECG, SpO2, NIBP, 4 IBP, RESP, 4TEMP, EtCO2.
Tự động phân tích phát hiện HRV.
Tự động phân tích phát hiện APG.
Cổng giao tiếp và kết nối:
Giao diện kết nối cổng RS-232, cổng VGA, mạng LAN.
Nguồn điện:
Nguồn điện cung cấp: AC 100-240V, 50/60Hz, 80VA
Pin dự phòng: loại pin Li-on dùng trong 2 giờ
Máy in nhiệt:
Thông số chọn in 3 kênh (ECG, SpO2 và RESP)
Tốc độ in: 12.5, 25, 50 mm/s
Khổ giấy in: 58 mm
Quản lý dữ liệu:
Lưu trữ dữ liệu: trong vòng 07 ngày ~ 168 giờ
Khoảng thời gian dữ liệu đồ họa và hiển thị: 1, 5, 15, 30 phút và 1 giờ
Tiết kiệm tới hơn 20 dữ liệu mang tính chất sự kiện (event data)
Ngôn ngữ:
Lựa chọn ngôn ngữ: Anh, Pháp, Đức, Ý, Nga, …
Các Module theo dõi: ECG:
Chuyển đạo: 5 chuyển đạo (5 đạo trình)
Kênh: 3 Kênh (3 đạo trình / 7 đạo trình) – hiển thị đầy đủ; 12 Kênh (12 đạo trình) – Lựa chọn thêm
Phạm vi HR: 30~300 bpm (±2 bpm)
Độ nhạy hiển thị: 2.5, 5, 10, 20, 30, 40 mm/mV hoặc tự động
Điều khiển độ nhạy: 6.25, 12.5, 25, 50 mm/giây
Chế độ Pacemaker: Phát hiện chứng loạn nhịp tim (PNF; PNC)
Phát hiện chứng loạn nhịp tim: TAC, BRD, PVC, VTAC, ASY, BGM, TGM, VENT, VFIB, COP, MIB, RonT
Phân tích ST: Phạm vi từ - 9.9mm ~ + 9.9 mm. Độ phân giải: 0.1 mm
Tính toán HR: 4~16 bước sóng
SpO2:
Phạm vi: 0~100%
Độ chính xác: 100~70% ± 2%, 69~50% ± 3%, 49~0% không định rõ
Khoảng biến đổi xung: 20~300 bpm
Độ chính xác: 20~240 bpm ± 2bpm; 241~300 bpm ± 3 bpm
Độ ngập thấp (low perfusion): lên đến 0.1%
Thời gian thiết lập: bước sóng ngoài thời gian: tối đa 2 giây. Hiển thị tỉ lệ SpO2: tối đa 10 giây
Độ nhạy hiển thị: 2.5, 5, 10, 20, 30, 40 mm/mV hoặc tự động
Điều khiển độ nhạy: 6.25, 12.5, 25, 50 mm/giây
Respiration (Nhịp thở - Hô hấp):
Phạm vi: 4~150 rpm (±2% hay ± 2bpm)
Ngừng thở: Tắt (OFF), 10~40 giây
Hình dạng sóng: hiển thị 0.25, 0.5, 1, 2, 4 Ω tự động hiển thị
NIBP (Huyết áp không xâm lấn):
Phương pháp: dao động (oscillometric)
Phạm vi đo: người lớn: 0~280 mmHg, trẻ em (neonate): 0~150mm Hg
Chế độ NIBP STAT: 5~15 giây
Chế độ NIBP VENOUS STAT: 50 ~ 200 mmHg
IBP (huyết áp xâm lấn):
Kênh: 2 kênh (tiêu chuẩn); 4 Kênh (Lựa chọn thêm)
Phạm vi: -50~340 mmHg
Độ chính xác: ± 1%
Ống thông IBP: theo tiêu chuẩn quốc tế
TEMP (Nhiệt độ):
Kênh: 2 kênh (tiêu chuẩn); 4 Kênh (Lựa chọn thêm)
Phạm vi: 0~500 C
Độ chính xác: 25~500 C ± 0.10 C; 0~24.90 C ± 0.20 C
Âm thanh: âm thanh cảnh báo đồng bộ, có 3 kiểu âm thanh Highest, Lowest, Middle.
Báo động: Các khoản báo động, giới hạn mức cao/thấp, ngừng thở, loạn nhịp
Kiểu báo: Nguy cấp nhấp nháy.
Vết đồ thị: Các thông số có thể theo dõi vết như nhịp tim, nhịp thở, SpO2, mức chênh ST, sự kiện (loạn nhịp), huyết áp không can thiệp NIBP, huyết áp can thiệp IBP, nhiệt độ và
ETCO2
Thời gian lưu dữ liệu: 7 ngày và lưu được 20 sự kiện